Cá Dóc – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Cá_dóc&oldid=67094400” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Phân bộ (subordo) | Percoidei |
Liên họ (superfamilia) | Percoidea |
Họ (familia) | Carangidae |
Chi (genus) | Alepes |
Loài (species) | A. djedaba |
Danh pháp hai phần | |
Alepes djedaba(Forsskål, 1775) | |
Range of the shrimp scad | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Cá dóc[1] (tên khoa học Alepes djedaba) là một loài cá biển trong họ Carangidae.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Thái Thanh Dương (chủ biên), Các loài cá thường gặp ở Việt Nam, Bộ Thủy sản, Hà Nội, 2007. Tr.24.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Alepes djedaba tại Wikispecies
- Shrimp scad at Fishbase
Bài viết chủ đề bộ Cá vược này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Alepes
- Động vật được mô tả năm 1775
- Chi Cá thu
- Atule
- Selar
- Caranx
- Sơ khai Bộ Cá vược
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Dóc Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "dóc" - Là Gì? - Vtudien
-
Nghĩa Của Từ Dóc - Từ điển Việt
-
Dóc Là Gì, Nghĩa Của Từ Dóc | Từ điển Việt
-
Dóc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Dóc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dóc Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
'dóc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tán Dóc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Tán Dóc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
NÓI DÓC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
NÓI DÓC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ Điển - Từ Nói Dóc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tôi Xin Nói Dóc - Tuổi Trẻ Online