Từ Điển - Từ Nói Dóc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: nói dóc

nói dóc đt. Nói điều bịa ra để cầu vui.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nói dóc - Nh. Nói láo.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nói dóc đgt. Nói khoác lác, bịa chuyện cốt cho vui hoặc tỏ vẻ hơn người: chỉ tổ nói dóc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nói dóc đgt Nói khoác lác: Nó nói dóc đấy, đừng tin nó.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nói dóc đt. Nht. Dóc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nói dóc .- Nh. Nói láo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

nói dối như cuội

nói dối như ranh

nói dối thành thần

nói dối thòi đuôi

nói dơi nói chuột

* Tham khảo ngữ cảnh

Tụi bây chỉ nói dóc ! Một đứa chống chế : Nhưng hãy chờ thêm đã ! Trăng chưa lên mà ! Người ta bảo khi trăng lên , sâu cùi mới bò ra sáng cả một quãng đồng.
Ngạn nói : Thôi anh em vô nghỉ , tới giờ rồi ! Mười giờ hả? – Lến nói – Ngồi nghe Hai Cá Trèn nói dóc hết giờ hồi nào không hay ! Trọng nói với Ngạn : Tình hình không có gì.
     Quý nhún vai hừ giọng :      Nó nói dóc với mày đó ! Nhà nó chính là cái nhà có khu vườn nơi nó bị chó cắn vừa rồi kìa !      Lời tiết lộ bất ngờ của thằng Quý khiến tôi bàng hoàng như đang ở trong mơ.
Nó cau mày : Bà này sao ưa khiếu nại quá ! Tám điểm là rộng rãi lắm rồi ! Nếu còn cãi cọ lằng nhằng , bị trừ điểm phong cách , tụt xuống điểm âm ráng chịu à ! Bắp Rang không nói dóc .
Nó khịt khịt thêm một lúc , xem chừng đã đủ , liền thủng thỉnh quay lại : Tao đang đoán xem hôm nay mẹ Tóc Bím cho tụi mình ăn những món gì ! Bảnh Trai nhún vai : Xạo vừa thôi , ông tướng ! Phớt lờ lời chế giễu của bạn , Bắp Rang xòe bàn tay ra trước mặt , vừa bấm đốt ngón tay vừa thản nhiên lẩm bẩm : Món thứ nhất là canh chua cá bông lau , món thứ hai là thịt gà xào gừng , món thứ ba là tôm kho rim... Hí hí ! Nhỏ Hột Mít bụm miệng cười Bắp Rang hành nghề thầy bói tự bao giờ thế? Kiếng Cận tủm tỉm : Bắp Rang đi thi nói dóc chắc đoạt giải quán quân quá hà ! Không chỉ Bảnh Trai , Hột Mít và Kiếng Cận , những đứa còn lại đều nghĩ Bắp Rang đang giễu hề.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): nói dóc

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Dóc Nghĩa Là Gì