Các Cách Dùng Của において Nioite - Tự Học Tiếng Nhật Online

Home » Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật » Các cách dùng của において nioite

Các cách dùng của において nioite

Xin chào các bạn! Hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiểu bài học các cách dùng của において nioite.

Các cách dùng của において nioite

Các cách dùng của において nioite

Mục lục :

  • 1 Các cách dùng của において nioite
      • 1.0.1 Cách dùng 1
  • 2 Các cách dùng của において nioite
    • 2.1 Cách dùng 2
    • 2.2 Ví dụ Các cách dùng của において nioite

Cách dùng 1

Nにおいて

Ý nghĩa : Biểu thị ý nghĩa “ở/ trong”. Danh từ kết hợp cùng thường là danh từ chỉ thời gian, nơi chốn hoặc tình huống. Cấu trúc này nhiều trường hợp có thể thay bằng で (De).

Chú ý : Khi bổ nghĩa cho danh từ, cấu trúc này sẽ thành NにおけるN.

Ví dụ :

1. 今年の祭りは大阪において開催されています。 Kotoshi no matsuri ha oosaka ni oite kaisai sarete imasu. Lễ hội năm nay đang được khai mạc ở Osaka.

2. 今度のサミットは日本において行われるそうです。 Kondo no samitto ha nihon ni oite okonawareru sou desu. Nghe nói hội nghị thượng đỉnh lần này được tổ chức ở Nhật Bản.

3. インターネットは20世紀において一番偉大な発明だと思います。 Inta-netto ha nijuu seiki ni oite ichiban idai na hatsumei da to omoimasu. Tôi nghĩ mạng internet là một phát minh vĩ đại nhất ở thế kỉ 21.

4. この言葉は今の場合において使われない。 Kono kotoba ha ima no baai ni oite tsukawarenai. Câu này không thể sử dụng trong trường hợp hiện tại được.

5. この街における人身事故の数はほとんどゼロだ。 Kono machi ni okeru jinshinjiko no kazu ha hotondo zero da. Số vụ tai nạn chết người ở thành phố này hầu như là không.

6. 私の人生において彼女が欠かれない。 Watashi no jinsei ni oite kanojo ga kakarenai. Trong cuộc sống của tôi không thể nào thiếu được cô ấy.

7. バスケットにおいて石田選手の実力が一位だ。 Basuketto ni oite ishida senshu no jitsuryoku ga ichii da. Trong bóng rổ thì thực lực của cầu thủ Ishida là số một.

8. 海外において日本の工芸商品が広く売られる。 Kaigai ni oite nihon no kougei shouhin ga hiroku urareru. Ở nước ngoài thì những mặt hàng thủ công mỹ nghệ Nhật Bản được bán rộng rãi.

9. この動物は山のように涼しい環境において成長します。 Kono doubutsu ha yama ni youni suzushii kankyou ni oite seichou shimasu. Loài động vật này sinh trưởng ở môi trường mát mẻ như trên núi.

10. 緊急時において賢明なリーダーが求められる。 Kinkyuuji ni oite kenmei na ri-da- ga mitome rareru. Ở thời điểm nguy cấp thì cần có một lãnh đạo sáng suốt.

11. 過去における事情は今も皆に語られる。 Kako ni okeru jijou ha ima mo mina ni katarareru. Những sự việc xảy ra ở quá khứ thì bây giờ mọi người vấn còn kể.

12. A「学校の体操会、どこで行われる?」 B「体育館において行われるようだよ。」 A : “Gakkou no taisoukai, doko de okonawareru?” B : “Taiikukan ni oite okonawareru you da yo.” A : “Hội thể thao ở trường được tổ chức ở đâu thế?” B : “Hình như là được tổ chức ở nhà thể chất đó.”

13. 仕事面において実践的なスキルは一番重視される要素ですよ。 Shigotomen ni oite jissen teki na sukiru ha ichiban juushi sareru yousu desu yo. Ở trên phương diện công việc thì kĩ năng thực tiễn là yếu tố được xem trọng nhất đấy.

14. この分野における腕が立つ人は中村さんに違いない。 Kono bunya ni okeru ude ga tatsu hito ha Nakamura san ni chigainai. Ở trong lĩnh vực đó thì người giỏi nhất chắc chắn là anh Nakamura.

15. 当時の状況において多数の意見に沿って決めなきゃならない。 Touji no joukyou ni oite tasuu no iken ni sotte kime nakyanaranai. Theo tình hình lúc đó thì phải quyết định theo ý kiến của đa số.

Các cách dùng của において nioite

Cách dùng 2

Nにおいて

Ý nghĩa : Biểu thị ý nghĩa “liên quan tới lĩnh vực đó/ về mặt đó”. Biểu thị sự đánh giá đối với sự việc hoặc sự so sánh việc đó với các việc khác.

Ví dụ Các cách dùng của において nioite

1. 仕事において彼と同意しましたが、私事においては賛成しませんよ。 Shigoto ni oite kare to doui shimashta ga, shiji ni oite ha sansei shimasen yo. Ở trên phương diện công việc thì tôi đồng ý với anh ấy nhưng ở trên phương diện việc tư thì tôi không tán thành đâu.

2. A「ダンスにおいて彼女にかなうものはいないでしょ。」 B「そんなことないよ。彼女に比べて上手い人が多いよ。」 A : “Dansu ni oite kanojo ni kanau mono ha inai desho.” B : “Sonna koto nai yo. Kanojo ni kurabete umai hito ga ooi yo.” A : “Ở mặt nhảy múa thì không ai giỏi bằng cô ấy.” B : “Không phải vậy đâu. So với cô ấy thì còn nhiều người giỏi hơn.”

3. 我社では計算において田中さんより正しくて早くできる人は一人もいない。 Waga sha deha keisan ni oite Tanaka san yori tadashikute hayaku dekiru hito ha hitori mo inai. Ở công ty tôi thì trên phương diện kết toán thì không có ai có thể làm nhanh và chính xác như anh Tanaka.

4. 野球において父は一番ルールが分かる人だと思います。なぜかというと、何かわからないことがあり、父に聞いてみたら全部答えられます。 Yakyuu ni oite chichi ha ichiban ru-ru ga wakaru hito da to omoimasu. Naze katoiu to, nani ka wakaranai koto ga ari, chichi ni kiite mitara zenbu kotae raremasu. Ở mặt bóng chày thì tôi nghĩ bố tôi là người hiểu luật nhất. Vì nếu tôi có cái gì không hiểu, thử hỏi bố thì tất cả đều được trả lời.

5. 文学においてこの評判は正しいですが、社会において認められません。 Bungaku ni oite kono hyouban ha tadashii desu ga, shakai ni oite mitome rare masen. Trên mặt văn học thì nhận xét này là đúng nhưng trên mặt xã hội thì không chấp nhận được.

6. A「現代芸術においてこの作品は高い評判をもらえましたね。」 B「有名な画家に書かれたんですね…」 A : “Gendai geijutsu ni oite kono sakuhin ha takai hyouban wo morae mashita ne.” B : “yuumei na gaka ni kakare tan desu ne…” A : “Trên mặt nghệ thuật hiện đại thì tác phẩn này nhận được nhận xét cao đó.” B : “Đó là do nó được họa sĩ nổi tiếng vẽ…”

7. 世界史においてその戦争は重要な役割を占めました。 Sekaishi ni oite sono sensou ha juuyou na yakuwari wo shimemashita. Trên mặt lịch sử thế giới thì trận chiến đó chiếm một vai trò quan trọng.

8. 法律において彼の行動は故意ではないと判断されるが、常識においてそれは無責任だ。 Houritsu ni oite kare no koudou ha koi dehanai to hyouban sareru ga, joushiki ni oite sore ha musekinin da. Trên mặt pháp luật thì hành vi của anh ấy được nhận định là không cố ý nhưng trên phương diện hiểu biết thông thường thì đó là vô trách nhiệm.

9. 経済界における僕の名がまだ広く知られないが、政治界においては逆です。 Keizaikai ni okeru boku no na ga mada hiroku shirarenai ga, seijikai ni oite ha gyaku desu. Danh tiếng của tôi trong giới kinh doanh vẫn chưa được biết rộng rãi nhưng trong giới chính trị thì ngược lại.

10. 仕事における高橋くんはとても出世するが、恋愛においては何も知らない人だ。 Shigoto ni okeru takahashi kun ha totemo shussei suru ga, renai ni oite ha nani mo shiranai hito da. Anh Takahashi trong mặt công việc thì rất tài giỏi nhưng trong mặt tình yêu thì lại là kẻ không biết gì.

Trên đây là bài học các cách dùng của において nioite. Tự học online hi vọng qua bài viết này, bạn có thể nâng cao khả năng ngữ pháp của mình. Các bạn có thể học các bài viết khác cùng chủ đề trong mục : Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Từ khóa » Cấu Trúc Ni Ojite