Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4: ~のに : Cho..., để...

Home / Ngữ pháp tiếng Nhật N4 / Ngữ pháp N4: ~のに : Cho…, để… Ngữ pháp N4: ~のに : Cho…, để…

~のに : Cho…, để…

Cấu trúc: Vる/N + のに

Ý nghĩa: Cho…, để…

Giải thích: Được sử dụng như là danh từ Thường theo sau là các động từ つかう sử dụng、いい tốt、べんりだ tiện、やくにたつ có ích、「時間」がかかる mất thời gian。

Ví dụ:

1. この道具はパイプを切るのに使います。 Kono dougu wa paipu o kiru noni tsukaimasu. Dụng cụ này dùng để cắt ống

2. 暖房は冬を快適に過ごすのに不可欠です。 Danbou wa fuyu o kaiteki ni sugosu noni fukaketsudesu. Máy sưởi là cái không thể thiếu để có thể sống dễ chịu qua mùa đông

3. 彼を説得するのには時間が必要です。 Kare o settoku suru no ni wa jikan ga hitsuyōdesu. Cần có thời gian để thuyết phục anh ấy.

4. 宿題するのに3時間がかかります。 Shukudai suru no ni 3-jikan ga kakarimasu. Mất hơn 3 tiếng để làm xong bài tập.

./

2021-08-25 Le Nguyen Share

Bài liên quan

Ngữ pháp N4: ~ばかりです : Vừa mới …

Ngữ pháp N4: ~すぎる~ : Quá ~

Ngữ pháp N4: ~んです~ : Vì/bởi vì…

Ngữ pháp N4: ~たほうがいい~・~ないほうがいい~ : Nên ~, không nên ~

Ngữ pháp N4: ~場合は : Trường hợp ~, khi ~

Ngữ pháp N4: ~ために~ : Để ~, cho ~, vì ~

Minna no Nihongo

50 Bài Từ vựng Minna no Nihongo N5 50 Bài Ngữ pháp Minna no Nihongo N5

30 Bài Học tiếng Nhật giao tiếp

Bài mới

  • Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Tóc

  • Bài tập Kanji N3: Phần 5 (Có đáp án)

  • Luyện nghe tiếng Nhật N5 – Bài 34

  • Luyện nghe tiếng Nhật N5 – Bài 8

  • Bài tập Từ Vựng JLPT N3: Phần 6 (Có đáp án)

  • Học tiếng Nhật giao tiếp – Bài 10: Tiếng Nhật gọi là gỉ?

Giới thiệu / Liên hệ / Chính sách Copyright © 2021 by Tiengnhatcoban.net DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Cấu Trúc Ni Ojite