Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4: ~のに : Cho..., để...
Có thể bạn quan tâm
Mẫu ngữ pháp N4: ~のに : Cho…, để…
Cấu trúc: Vる/N + のに
Ý nghĩa: Cho…, để…
Giải thích: Được sử dụng như là danh từ Thường theo sau là các động từ つかう sử dụng、いい tốt、べんりだ tiện、やくにたつ có ích、「時間」がかかる mất thời gian。
Ví dụ:
1. この道具はパイプを切るのに使います。 Kono dougu wa paipu o kiru noni tsukaimasu. Dụng cụ này dùng để cắt ống
2. 暖房は冬を快適に過ごすのに不可欠です。 Danbou wa fuyu o kaiteki ni sugosu noni fukaketsudesu. Máy sưởi là cái không thể thiếu để có thể sống dễ chịu qua mùa đông
3. 彼を説得するのには時間が必要です。 Kare o settoku suru no ni wa jikan ga hitsuyōdesu. Cần có thời gian để thuyết phục anh ấy.
4. 宿題するのに3時間がかかります。 Shukudai suru no ni 3-jikan ga kakarimasu. Mất hơn 3 tiếng để làm xong bài tập.
Le Nguyen ShareBài liên quan
20 Mẫu Ngữ Pháp N4 thường gặp trong đề thi JLPT
Ngữ Pháp N4 Nâng Cao Thường Xuất Hiện Trong Đề Thi JLPT N3
Ngữ pháp N4: ~ほうがいいです。Nên/ không nên làm gì
Ngữ pháp N4: つもり (Sẽ/định làm gì)
Cách sử sụng ~のは / ~のが / ~のに trong tiếng Nhật
Ngữ pháp N4: Mẫu câu về sự đối lập, trái chiều
Minna no Nihongo
50 Bài Từ vựng Minna no Nihongo N5 50 Bài Ngữ pháp Minna no Nihongo N5
Bài mới
-
Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 46
-
Học Danh Từ N2 và bài tập liên quan
-
Từ vựng Speed Master Goi N2 – Bài 1
-
Cách đếm trong tiếng Nhật
-
Phân tích 1 email tiếng Nhật
-
Ngữ pháp Minna no Nihongo – Bài 29
Từ khóa » Cấu Trúc Ni Ojite
-
Học Ngữ Pháp JLPT N2: に応じて (ni Oujite)
-
Ngữ Pháp N2: に応じて
-
[Ngữ Pháp N2] に応じて | に応じ| に応じた [ni Oujite]
-
[Ngữ Pháp N2] において | においても | における [ni Oite]
-
[Ngữ Pháp N3] CÁCH SỬ DỤNG CẤU TRÚC において (NI-OITE)
-
Các Cách Dùng Của において Nioite - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Các Cách Dùng Của に対して Nitaishite - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật Thể Sai Khiến - Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4
-
5 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trình Độ N5 (Phần 4)