[Ngữ Pháp N2] において | においても | における [ni Oite]
Có thể bạn quan tâm
≡Menu
例[Ví dụ]: ①ハノイにおいて、シンポジウムが行(おこな)われた。 Buổi hội thảo chuyên đề đã được tổ chức tại Hà Nội. ②本日(ほんじつ)9時(じ)より、体育館(たいいくかん)において入学式(にゅうがくしき)を行(おこな)います。 Bắt đầu lúc 9h hôm nay, chúng tôi sẽ tổ chức Lễ nhập học tại Phòng thể dục. ③入学式(にゅうがくしき)は、3階(かい)のホールにおいて行(おこな)われます。 Lễ nhập học sẽ được tổ chức ở Hội trường tầng 3. ④来年(らいねん)の株主(かぶぬし)総会(そうかい)はホーチミンのニューワールドホテルにおいて行(おこな)われる。 Đại hội cổ đông năm tới sẽ được tổ chức tại khách sạn New World ở TP. HCM. ⑤コンピューターは近(ちか)い将来(しょうらい)において殆(ほとん)どの家庭(かてい)に行(ゆ)き渡(わた)るだろう。 Máy vi tính trong tương lai gần hẳn sẽ có mặt ở hầu hết các gia đình. ⑥昨日横浜(きのうよこはま)において開(ひら)かれた世界会議(せかいかいぎ)には、研究者(けんきゅうしゃ)や技術者(ぎじゅつしゃ)をはじめ、多(おお)くの人々(ひとびと)が参加(さんか)し、石油(せきゆ)などの資源(しげん)をめぐる問題(もんだい)について話(はな)し合(あ)った。 Tại cuộc họp quốc tế được tổ chức ở Yokohama hôm qua đã có rất nhiều người tham gia, đặc biệt là các nhà nghiên cứu và các chuyên gia, mọi người đã thảo luận về vấn đề tài nguyên như dầu hỏa chẳng hạn. ⑦その時代(じだい)において、女性(じょせい)が学問(がくもん)を志(こころざ)すのは珍(めずら)しいことであった。 Ở thời đại đó, phụ nữ có tham vọng về học vấn là điều hiếm thấy. ⑧調査(ちょうさ)の過程(かてい)において、様々(さまざま)なことが明(あき)らかになった。 Trong quá trình điều tra, nhiều điều đã trở nên sáng tỏ. ⑨国際社会(こくさいしゃかい)におけるわが国(くに)の役割(やくわり)を考(かんが)える。 Suy nghĩ về vai trò của đất nước chúng ta trong cộng đồng quốc tế. ⑩社会(しゃかい)に於(お)ける男女(だんじょ)の役割(やくわり)を話(はな)し合(あ)う。 Thảo luận về vai trò của nam nữ trong xã hội. ⑪この作文(さくぶん)は文法(ぶんぽう)においてはあまり問題(もんだい)はない。 Bài viết này về mặt ngữ pháp thì không có vấn đề gì lắm. ⑫失業問題(しつぎょうもんだい)は今(いま)、世界中(せかいじゅう)で深刻(しんこく)になっているが、日本(にほん)においても、重要(じゅうよう)な課題(かだい)だ。 Vấn đề thất nghiệp hiện nay đang rất nghiêm trong trên thế giới, và ngay cả ở Nhật Bản cũng là một vấn đề quan trọng. ⑬日本(にほん)だけでなく、他(た)の国(くに)においても、環境汚染(かんきょうおせん)は深刻(しんこく)な問題(もんだい)だ。 Không chỉ ở Nhật Bản, mà ở cả các nước khác, ô nhiễm môi trường là một vấn đề nghiêm trọng. ⑭わが社(しゃ)においても留学研究制度(りゅうがくけんきゅうせいど)が導入(どうにゅう)された。 Ngay cả ở trường chúng tôi cũng đã áp dụng hệ thống nghiên cứu dành cho du học sinh. ⑮今回(こんかい)の風力発電施設(ふうりょくはつでんしせつ)の建設(けんせつ)は自然(しぜん)エネルギー開発(かいはつ)において大(おお)きな意味(いみ)があると言(い)われている。 Người ta cho rằng việc xây dựng các công trình phát điện gió lần này có ý nghĩa to lớn trong việc phát triển năng lượng tự nhiên. ⑯田村(たむら)さんの主張(しゅちょう)には、その点(てん)において疑問(ぎもん)があります。 Tôi có thắc mắc về điểm đó trong chủ trương của anh Tamura. ⑰彼(かれ)のような素晴(すば)らしい人(ひと)に出会(であ)えたのは人生(じんせい)に於(お)ける最大(さいだい)の幸運(こううん)だった。 Việc có thể gặp gỡ được một người tuyệt vời như ông ấy là một may mắn lớn nhất trong cuộc đời tôi. ⑱私(わたし)の人生(じんせい)を変(か)ええたのは留学生活(りゅうがくせいかつ)における経験(けいけん)だ。 Điều đã thay đổi cuộc đời tôi chính là những kinh nghiệm trong suốt quá trình du học. ⑲先月(せんげつ)のダナンにおける環境保護国際会議(かんきょうほごこくさいかいぎ)には、全世界(ぜんせかい)から大勢(たいせい)の学者(がくしゃ)が参加(さんか)した。 Trong cuộc họp quốc tế về bảo vệ môi trường được tổ chức tại Đà Nẵng vào tháng trước, đã có rất nhiều học giả từ khắp thế giới đến tham dự. ⑳本稿(ほんこう)に於(お)ける男女学生(だんじょがくせい)の比率(ひりつ)は二対一(にたいいち)である。 Tỷ lệ sinh viên nam nữ ở trường tôi là 2-1.
- Home
- About us
- Ngữ pháp
- JLPT
- Tiếng Nhật Business
- Loại từ
- Khác
- Dịch thuật
- Việc làm
- Privacy Policy
- F.A.Q
23 tháng 3, 2017
[Ngữ pháp N2] において | においても | における [ni oite] Cách sử dụng: 『~において』sử dụng khi muốn nói rằng “ở địa điểm/thời đại/lĩnh vực” như những ví dụ 「~京都において、江戸時代においては・生物学における」. Thường được sử dụng trong thông báo, tin tức chẳng hạn. Có nghĩa là: Tại / Ở / Trong - 「~においても」là hình thức nhấn mạnh của 「~において」 - 「~における」 là hình thức kết nối, đi với dạng 「N1におけるN2」, để bổ nghĩa cho N2. - Kanji: に於いて/に於いては/に於いても/に於ける - Ngữ pháp JLPT N2 ☆用法:『~において』は、「~京都において、江戸時代においては・生物学における」のように、「場所・時代・分野など」と言いたいときに使う。お知らせやニュースなどで使われることが多い。 Dạng sử dụng:N | において/において/においても |
N1 | におけるN2 |
Bài viết liên quan:
Labels: Ngữ pháp JLPT N2 Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)- Giới thiệu tác giả
- Du học Nhật Bản
- Khóa học tiếng Nhật Online
- Tin tức cập nhật
- Ngữ pháp JLPT N1
- Ngữ pháp JLPT N2
- Ngữ pháp JLPT N3
- Ngữ pháp JLPT N4
- Ngữ pháp JLPT N5
- Theo cấp độ JLPT
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật
- Tổng hợp từ vựng
- Học tiếng Nhật qua tin tức
- Tiếng Nhật Business
Tiếng Nhật Pro.net
- Thành ngữ - quán ngữ
- Thuật ngữ chuyên ngành
- Phân biệt cách sử dụng
- Từ tượng thanh - Tượng hình
- Kỹ năng dịch thuật
- Trạng từ - Phó từ
- Đọc truyện tiếng Nhật
- 650 Câu hỏi Vui để học
- Liên hệ - Góp ý
Bài viết mới nhất
Biểu mẫu liên hệ
Tên Email * Thông báo *Từ khóa » Cấu Trúc Ni Ojite
-
Học Ngữ Pháp JLPT N2: に応じて (ni Oujite)
-
Ngữ Pháp N2: に応じて
-
[Ngữ Pháp N2] に応じて | に応じ| に応じた [ni Oujite]
-
[Ngữ Pháp N3] CÁCH SỬ DỤNG CẤU TRÚC において (NI-OITE)
-
Các Cách Dùng Của において Nioite - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Các Cách Dùng Của に対して Nitaishite - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật Thể Sai Khiến - Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4
-
5 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trình Độ N5 (Phần 4)
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4: ~のに : Cho..., để...