Các Cụm động Từ đi Với "MAKE" - Tiếng Anh Nghe Nói
Có thể bạn quan tâm
Make for: Di chuyển về hướng
Ex: Make for the hills, a tsunami is approaching! Tiến về phía ngọn đồi ngay, sóng thần đang ập đến!
The train is making for HCM (Tàu lửa đang đi về phía HCM)
Make off: vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn
Ex: The thieves had to make off in their car when the police arrived. Những tên trộm phải chạy trốn vào trong xe của chúng khi cảnh sát tới.
Make out something: lập lên, dựng lên ex: I’ve just made out a list (tôi vừa mới lập lên 1 danh sách) The man made out a cheque (người đàn ông “viết” một tờ séc)
Make out: hiểu được, nắm ý được, đọc được (mang ý nghĩa phủ định) ex: I couldn’t make out when he wrote (Tôi không thể đọc được hắn viết cái gì)
Make off with : ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi
Ex: The looters made off with all money that were in the computer store. Những kẻ cướp đã cuỗm đi lấy tất cả tiền ở cửa hàng máy tính.
Make up for : đền bù, bồi thường
Giải thích: to provide something good, so that something bad seems less important Ex: Nothing can make up for the loss of a child. Không gì có thể bù đắp cho việc mất đi một đứa trẻ.
Make something over to somebody: chuyển nhượng cho
Ex: Mary made this fashion shop over to her aunt. Mary đã chuyển nhượng cửa hàng thời trang này cho dì của mình.
Xem thêm Sưu tầm 50+ lời chúc nghỉ lễ vui vẻ bằng tiếng Anh hay nhấtMake something of something: hiểu được ý nghĩa hay bản chất của một thứ gì đó.
Ex: Can you make anything of these signals? Bạn có thể hiểu gì về những ký hiệu này không?
Make up your mind: quyết định
Ex: I can’t make up my mind about Tom. Shall we give him the job? Tôi không thể ra quyết định về Tom. Liệu chúng ta có thể cho anh ấy một công việc?
Make up with somebody: hòa giải, dàn hòa
Ex: Mum, please make up with dad. You can’t be mad at him forever. Mẹ, làm ơn dàn hòa với bố đi. Mẹ không thể bực bội với bố mãi được.
Make up the bed: dọn dẹp gọn ghẽ, làm cho ngăn nắp
Ex: Can you make up the beds, please? Bạn có thể dọn dẹp gọn gàng được không?
Make up a story: dựng chuyện, bịa đặt
Ex: She made up a story. Cô ta bịa ra 1 câu chuyện.
Make up: trang điểm Ex: My mother makes herself up every morning. Mẹ tôi thường trang điểm vào mỗi sáng.
3.8/5 - (5 bình chọn)Từ khóa » đặt Câu Với Make Up For
-
Make Up Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Make Up Trong Câu Tiếng Anh
-
Meaning Of Make Up For Something In English - Cambridge Dictionary
-
Đặt Câu Với Từ "make Up For
-
Make Up For, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Câu Ví Dụ - Glosbe
-
Make Up Là Gì? Các Nghĩa Của Make Up - IIE Việt Nam
-
Make Up For Là Gì
-
Top 15 đặt Câu Với Make For
-
CÁC NGHĨA CỦA "MAKE UP" - TFlat
-
Make Up La Gi? Cấu Trúc Của Make Up | Học Tiếng Anh Cùng IDT
-
Tổng Hợp Cấu Trúc Make Trong Tiếng Anh Thông Dụng - Step Up English
-
Cách Dùng Give Up, Make Up, Take Up Trong Tiếng Anh
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Make" | HiNative
-
CẤU TRÚC CỦA MAKE - Make Sth, Make Somebody, Make Up, ....
-
Cấu Trúc, Các Giới Từ Và Cụm Từ Đi Với Make, Do, Have Chi Tiết ...