Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Make" | HiNative
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh (Mỹ) Tiếng Pháp (Pháp) Tiếng Đức Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Quốc Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin) Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) Tiếng Nga Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) Tiếng Tây Ban Nha (Mexico) Tiếng Trung (Taiwan) Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Việt
- Đăng ký
- Đăng nhập
Ý nghĩa của "Make" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q: you make me feel small có nghĩa là gì? A: to feel small = to feel worthless, belittledWhen someone insults you, they make you feel small. (worthless, belittled, and insecure)Verbal abuse can make you feel small. (worthless, insecure)The way the teacher spoke to the student made him feel small. (worthless, inept, insecure, self conscious,belittled) Xem thêm câu trả lời Q: make it to work có nghĩa là gì? A: "Make it to work" means to arrive at work. To say that "I made it to work this morning" means that I went to work this morning. It's an expression that reflects on how difficult it is to motivate yourself to go to work sometimes, because "made it" implies that the task of going to work was difficult. Xem thêm câu trả lời Q: make off có nghĩa là gì? A: Yes, it usually means "to escape".When talking about money, you can replace "off" with "from".The sentence can say "the money he makes from people's online exhibitionism".Do you understand it now? Xem thêm câu trả lời Q: make out có nghĩa là gì? A: Think of it as trying to figure out something from limited information. Xem thêm câu trả lời Q: making out of this có nghĩa là gì? A: The sentence "making out of this" usually means that you are making something from some thing else. The context determines what that "else" part is. Take for example, "your making out of this shirt, a cotton scarf" means to make a scarf from a shirt. The thing you make doesn't have to be physical, "are we making out of this alive" is you are getting out alive from a situation that is bad, and making a better situation in which you live. Xem thêm câu trả lờiCâu ví dụ sử dụng "Make"
Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với What makes you think so?. A: 1: im sure he is going to fail his finals2: what makes you think so?1: dont you see how much of an idiot he is ? duh !1: i think the professor isnt coming today 2: what makes you think so ? 3: its past the usual timing.. Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với make it. A: I can't make it to work. 「仕事場に行けません」I hope you can make it to the party. 「パーティに来るといいと思います」 Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với made by and made with. A: iPhones and iPads are made by Apple.These cookies are made by hand.The best croissants are those made by the French. Paper is made with tree pulp.This cake is made with love.I didn't know that borscht is made with beets! Is curry made with meat? Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với made up for. A: Oh sorry I did not notice the for. "By cooking dinner, he made up for being rude the night before." Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với make up. A: I felt bad about our fight, so I found her so we could make up.People put on make up to make themselves look better.She knew I was lying, so I had to make up a new story on the spot. Xem thêm câu trả lờiTừ giống với "Make" và sự khác biệt giữa chúng
Q: Đâu là sự khác biệt giữa make và do ? A: Olá! "Do" é usado quando falamos sobre trabalho, afazeres, tarefas.Exemplo:Have you done your homework? (Você já fez sua tarefa?)I need to do the ironing today. (Eu preciso passar roupa hoje)O "do" é usado também para referir-se a atividades gerais, ou seja, quando descrevemos uma ação sem sermos específicos. Neste caso, geralmente usamos palavras como: thing, something, nothing, anything, everything.Exemplo:I am not doing anything today. (Eu não vou fazer nada hoje)She does everything for her father. (Ela faz tudo para seu pai)Já o "make" é usado quando algo é produzido, construído ou criado. Pode ser usado também para indicar o tipo de material com que algo foi feito. Exemplo: I will make a cup of tea. (Eu vou fazer um copo de chá)The house was made of wood. (A casa foi feita de madeira)Expressões com o verbo DODo business (Fazer negócios)Do the dishes (Lavar a louça)Do a favour (Fazer um favor)Do well (Fazer bem feito)Do your best (Fazer seu melhor)Do your hair (Fazer seu cabelo)Do your nails (Fazer suas unhas)Expressões com o verbo MAKEMake a choice (Fazer uma escolha)Make a decision (Tomar uma decisão)Make a difference (Fazer a diferença)Make an effort (Fazer um esforço)Make friends (Fazer amigos)Make a mess (Fazer bagunça)Make a mistake (Cometer um erro)Make money (Fazer dinheiro)Make a payment (Fazer um pagamento)Make a phone call (Fazer uma ligação)Make a promise (Fazer uma promessa)Make your bed - (Arrumar sua cama para dormir) Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa В чем разница между make và do ? A: Make значит "делать предмет" На пример: "Make a table / делать стол. " Do значит "делать действие. " На пример: "Do a dance = делать танец / танцевать " Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa make và do ? A: Do = for work, jobs, tasksDo the houseworkDo your homeworkDo = non-specific activities Do somethingDo anything Do everything Do = Replace verb when obvious Do the dishesDo your hairDo the laundryMake - produce a reactionMake you happyMake you smileMake = plans and decisions Make arrangements Make a choiceMake a planMake = speaking and soundsMake some noiseMake a speechMake a commentMake = food, drink, and mealsMake a cakeMake breakfast Make a cup of coffee Make = product material/originMade of goldMade in ChinaMade by meI hope this helps~ Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa make và do ? A: make es crear y do es una acción Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa make và made ? A: Make is the present Made is the past Xem thêm câu trả lờiBản dịch của"Make"
Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? “넌 나를 완벽하게 만들어” 를 “you make me perfeckt” 맞나요? A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Anh) như thế nào? It makes me go crazy...Does it sound natural? A: yeah it's sounds natural Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? What make you like to travel? A: Very good, it is easier to understand if you say: I like to interact with different people, learn different cultures and open my mind to new ways of thinking Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? that makes me interested or that MAKE me interested ? A: it is a bit unnatural. You better write " When I read about you I found something that interests me" Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? What's it made out of? A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lờiNhững câu hỏi khác về "Make"
Q: We are all human and we all make mistakes. cái này nghe có tự nhiên không? A: I actually think the long version is more natural and widespread. Xem thêm câu trả lời Q: Which one makes sense?1-It is still unknown where the suspect is?2-The suspect's whereabouts are still unknown. A: 12- The suspect’s whereabouts are still unknown. Xem thêm câu trả lời Q: Could you tell me which one makes sense or is the better choice? And why? Thanks in advance.______ !There's a crying cat near the table.(A)Look(B)Listen A: Listen is better. The cat is crying so you would hear it even if you did not see it. Xem thêm câu trả lời Q: 1.Let's make everything simple.2.Let's think it simple. cái này nghe có tự nhiên không? A: It’s okay, but you can also say “Let’s keep things simple.” (: Xem thêm câu trả lời Q: I like red. The red makes my feeling strong. Red is a passionate color. cái này nghe có tự nhiên không? A: これのほうがいいI like red. Red is a passionate color, it creates a strong feeling in me. Xem thêm câu trả lờiÝ nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
B be cat choice color crazy cry do Does everything feel Feeling go listen look natural passionate Red sense simple small so sound strong table tell Thanks think workLatest words
provide tomy Alright 威 focus 責める 来る midway German cue Terms married 捨てる suddenly aftermath sad とく 方 while Draftedmake
makaubos makauray makausap makauwi Makayla makbang makbule Makbuz makcik makd makea makeasentencesoundsnaturalplease makebate maked makedonija Makedonski makee makeimport makeing makeitflipHiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất- Hiển thị thêm
- Đâu là sự khác biệt giữa ngủ mơ và nằm mơ ?
- Đâu là sự khác biệt giữa Bạn học tiếng Việt mấy buổi một tuần ? và Bạn học tiếng Việt bao nhiêu ...
- この文章を音読して欲しいです。 警 Xin chào. 越 Vâng, có chuyện gì thế ạ? Tôi không làm chuyện gì xấu cả đâu. 警 Tô...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 依靠你的帮助,(nhờ có anh giúp đỡ 还是 nhờ có giúp đỡ của anh)
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? ●8-② ところで、三年とうげのぬるでの木のかげで、 「えいやら えいやら えいやらや。 一ぺん転...
- Hiển thị thêm
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Pak choy ( 小白菜)
- この文章をベトナム語で翻訳して欲しいです。 優勝したのは、東京の選手で警視庁の職員です。
- Từ này ty có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? Trời hôm nay thật đẹp nên tôi muốn đi chơi hơn là n...
- Nói câu này trong Tiếng Đức như thế nào? If she is a doctor, we can consult her.
- Từ này ㅊㅁ) có nghĩa là gì?
- Từ này ㅗㅑ có nghĩa là gì?
- Nói cái này như thế nào? Cái này có nghĩa là gì? Sự khác biệt là gì? Hãy chỉ cho tôi những ví dụ với ~~. Hỏi gì đó khác
- HiNative
- M
- Make
Từ khóa » đặt Câu Với Make Up For
-
Make Up Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Make Up Trong Câu Tiếng Anh
-
Meaning Of Make Up For Something In English - Cambridge Dictionary
-
Đặt Câu Với Từ "make Up For
-
Make Up For, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Câu Ví Dụ - Glosbe
-
Make Up Là Gì? Các Nghĩa Của Make Up - IIE Việt Nam
-
Make Up For Là Gì
-
Top 15 đặt Câu Với Make For
-
CÁC NGHĨA CỦA "MAKE UP" - TFlat
-
Make Up La Gi? Cấu Trúc Của Make Up | Học Tiếng Anh Cùng IDT
-
Các Cụm động Từ đi Với "MAKE" - Tiếng Anh Nghe Nói
-
Tổng Hợp Cấu Trúc Make Trong Tiếng Anh Thông Dụng - Step Up English
-
Cách Dùng Give Up, Make Up, Take Up Trong Tiếng Anh
-
CẤU TRÚC CỦA MAKE - Make Sth, Make Somebody, Make Up, ....
-
Cấu Trúc, Các Giới Từ Và Cụm Từ Đi Với Make, Do, Have Chi Tiết ...