CÁC NGHĨA CỦA "MAKE UP" - TFlat

Học tiếng anh TFlat

  • Nâng cấp tài khoản VIP
  • Đăng nhập
  • Liên hệ
Toggle navigationBlog học tiếng anh TFlat
  • Từ vựng tiếng Anh
  • Bài hát Tiếng Anh
  • Tiếng Anh trẻ em
  • Tiếng Anh trung học
  • Thư viện
  • Trang chủ
  • Blog tiếng Anh căn bản
CÁC NGHĨA CỦA "MAKE UP" 6,015

CÁC NGHĨA CỦA "MAKE UP"

CÁC NGHĨA CỦA "MAKE UP"

• make up your mind: quyết định

eg: I can’t make up my mind about Jason. Shall we give him the job? - Tôi không thể ra quyết định về Jason. Liệu chúng ta có thể cho anh ấy một công việc?

• make up a story: dựng chuyện, bịa đặt

eg: She made up a story. - Cô ta bịa ra 1 câu chuyện.

• make up with somebody: hòa giải, dàn hòa

eg: Mum, please make up with dad. You can’t be mad at him forever. - Mẹ, làm ơn dàn hòa với bố đi. Mẹ không thể bực bội với bố mãi được.

• make up to somebody: đền bù, bồi thường

eg: I’m sorry I couldn’t be there . I’ll make it up to you. - Mình xin lỗi mình không thể đến đó được. Mình sẽ đền bù cho bạn sau nhé.

• Make up the bed: dọn dẹp gọn ghẽ, làm cho ngăn nắp

eg: Can you make up the beds, please? - Bạn có thể dọn dẹp gọn ghẽ được không?

• make up your face: trang điểm

eg: My mother makes herself up every morning. - Mẹ tôi thường trang điểm vào mỗi sáng.

Cùng chuyên mục

CÁC HÌNH THỨC ĐẢO NGỮ

CÁC HÌNH THỨC ĐẢO NGỮ

22/03/2022

CÂU GIẢ ĐỊNH (SUBJUNCTIVE)

CÂU GIẢ ĐỊNH (SUBJUNCTIVE)

11/04/2018

Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập

Email hỗ trợ

contact.tflat@gmail.com Nâng cấp tài khoản VIP

Tiếng Anh TFlat
Tiếng anh giao tiếp trên iOS

Từ khóa » đặt Câu Với Make Up For