Make up là gì và cấu trúc cụm từ Make up trong câu Tiếng Anh www.studytienganh.vn › news › make-up-la-gi-va-cau-truc-cum-tu-make-...
Xem chi tiết »
10 Aug 2022 · She gave him a bottle of wine to make up for missing his birthday. · I worked extra hours to make up for the time I had missed. · You need to do ... Missing: đặt câu với
Xem chi tiết »
7. They hurried on to make up for lost time. 8. 22 Trying to make up for his misspent youth. 9. Well, we need to make up for ...
Xem chi tiết »
bù đắp. verb. You promised that you'd make up for all the things you never did for him. Anh đã hứa là anh sẽ bù đắp mọi chuyện mà anh chưa từng làm cho nó. · đền.
Xem chi tiết »
Các nghĩa của Make up ... Ex: a. My neighbor made up a story about me. ... b. A: Hi, Linda! Linda: Do you thing anything yet? She made up a story about her family.
Xem chi tiết »
- I sent her a present to try to MAKE UP FOR my rude behaviors. Tôi gửi cho cô ấy m ...
Xem chi tiết »
1. Định nghĩa của Make For trong Tiếng Việt · I think luck also makes for his career success. · Tôi nghĩa may mắn là một trong những yếu tố tạo nên thành công .
Xem chi tiết »
eg: I can't make up my mind about Jason. Shall we give him the job? - Tôi không thể ra quyết định về Jason. Liệu ...
Xem chi tiết »
Khi Make up có vai trò là động từ trong câu, thì nó có nghĩa là dừng việc tức giận, sự giận dữ đối với ai đó, làm hòa sau cuộc tranh cãi, bất đồng.
Xem chi tiết »
7 Jan 2019 · Ex: Can you make up the beds, please? Bạn có thể dọn dẹp gọn gàng được không? Make up a story: dựng chuyện, bịa đặt. Ex: She made up a story ...
Xem chi tiết »
He makes her do all the housework. (Anh ta bắt cô ấy làm hết việc nhà) · Don't make me cry (Đừng làm tôi khóc) · My teacher makes me do homework. · Nam makes his ...
Xem chi tiết »
13 Dec 2019 · Ví dụ: Mum, please make up with dad. You can't be mad at him forever. – Mẹ, làm ơn dàn hòa với bố đi. Mẹ không thể bực bội với bố mãi được ...
Xem chi tiết »
Từ giống với "Make" và sự khác biệt giữa chúng · 1 Go buy me some soda and make it snappy! Ex. · 2 Can you quickly get me those copies? Ex. · 3 Hurry up or we're ...
Xem chi tiết »
Với cấu trúc này, mọi người phải nhớ, nếu nhìn vào câu đó, mà thấy theo sau MAKE là một N – danh từ hoặc cụm danh từ thì không được đặt IT ở giữa MAKE và ...
Xem chi tiết »
Ví dụ: She was made to work for 12 hour a day. 2.3. Cấu trúc Make sb/sth adj (làm cho). Ví dụ: The story makes me sad – Câu chuyện làm ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ đặt Câu Với Make Up For
Thông tin và kiến thức về chủ đề đặt câu với make up for hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu