Các Loại đại Từ Trong Tiếng Nga Là Gì - SGV
Có thể bạn quan tâm
Các đại từ trong tiếng Nga là loại từ dùng để thay thế danh từ, tính từ hay số từ.
Đại từ trong tiếng Nga được chia làm các nhóm sau đây:
1. Đại từ nhân xưng (личные местоимения)
Đại từ nhân xưng có ba ngôi và ba số
Ngôi thứ nhất số ít và số nhiều: я - мы
Ngôi thứ hai số ít và số nhiều: ты - вы
Ngôi thứ ba số ít và số nhiều: он, она, оно - они
2. Đại từ phản thân (возвратное местоимнентя)
Trong tiếng Nga chỉ có một động từ phản thân duy nhất là себя. Gọi là phản thân vì nó chỉ đối tượng, mà đối tượng này lại chính là chủ thể.
3. Đại từ sở hữu (притяжательные местоимения)
Trong tiếng Nga có các đại từ sở hữu: мой; твой; наш; ваш; свой; его; её; их.
Số ít | Số nhiều | ||
Giống đực | Giống cái | Giống trung | |
мой | моя | моё | мои |
твой | твоя | твоё | твои |
наш | наша | наше | наши |
ваш | ваша | ваше | ваши |
4. Đại từ chỉ định (указательные местоимения)
Đại từ xác định tiếng Nga bao gồm những đại từ: этот, тот, такой, столько. Các đại từ этот, тот, такой được sử dụng như tính từ, biến đổi phù hợp với danh từ và bổ nghĩa cho danh từ về giống, số và cách.
5. Đại từ xác định (определителные местоимения)
Đại từ xác định trong tiếng Nga bao gồm: весь, каждый, любой,...được sử dụng như tính từ và bổ nghĩa cho danh từ
6. Đại từ hỏi (вопросительные местоимения)
Đại từ hỏi dùng để đặt câu hỏi, bao gồm các đạ từ sau: кто, что, какой, чей, сколько,...
7. Đại từ bất định (неопределённые местоимения)
Đại từ bất định dùng để biểu thị tính chất không xác định của người và vật.
Кто - то, что - то, какой - то, что - нибудь, что - либо,...
8. Đại từ phủ định (отрицательные местоимения)
Đại từ phủ định trong tiếng Nga có thể được chia làm 2 nhóm
Nhóm 1: никто, ничто, никакой, ничей đóng vai trò chủ ngữ hoặc bổ ngữ
Nhóm 2: некого, некому, не о чем, не чем,...
Bài viết các loại đại từ trong tiếng Nga là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Từ khóa » đại Từ Sở Hữu Số Nhiều Trong Tiếng Nga
-
Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Nga - SÀI GÒN VINA
-
Đại Từ Sở Hữu - Ruspeach
-
Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Nga - Tài Liệu Text - 123doc
-
Bài 6 : Các Loại đại Từ Trong Tiếng Nga
-
Đại Từ Sở Hữu Cách 5 Trong Tiếng Nga
-
Đại Từ Sở Hữu Cách 1 Trong Tiếng Nga - YouTube
-
20/3/2014 - Đại Từ Sở Hữu Свой Và Cách Dùng Свой
-
Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Nga - UPL
-
Pronouns In Russian Language - Местоимение по русскому языку
-
Đại Từ Tiếng Nga: Cách Sử Dụng Và Ví Dụ
-
Đại Từ Nhân Xưng Cách 5 Tiếng Nga - Blog Của Thư
-
Các Bài Học Tiếng Nga: Đại Từ Nhân Xưng - LingoHut