Đại Từ Sở Hữu Cách 5 Trong Tiếng Nga

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nội dung chính Show
  • 1. Danh từ dạng cách hai
  • 2. Đại từ sở hữu
  • 3. Đại từ nhân xưng cách 2 đi với giới từ y

(Ngày đăng: 11/12/2021)

Đại từ sở hữu cách 5 trong tiếng Nga Đại từ sở hữu cách 5 trong tiếng Nga Đại từ sở hữu cách 5 trong tiếng Nga Đại từ sở hữu cách 5 trong tiếng Nga

Cách nói sỡ hữu mang ý nghĩa ai đó sỡ hữu một thứ gì đó. SGV sẽ cung cấp cho bạn các mẫu câu để nói về cách sỡ hữu trong tiếng Nga.

Một số mẫu câu thường dùng để nói sở hữu trong tiếng Nga.

1. Danh từ dạng cách hai

Cấu trúc: A (cách 1) B (dạng cách 2)

A sở hữu B.

Ví dụ:

Это Анна книг.

2. Đại từ sở hữu

Đại từ sở hữu trong tiếng Nga: мой, свой, её, его, их.

его, её, их không biến đổi ở các cách.

мой, свой biến đổi theo các cách.

Đại từ sở hữu (phù hợp với danh từ) + danh từ cách 1 Cấu trúc:

Ví dụ:Đại từ sở hữu cách 5 trong tiếng Nga

Это моя мама.

Мой брат любит читать книги.

3. Đại từ nhân xưng cách 2 đi với giới từ y

Cấu trúc: Y + đại từ nhân xưng cách 2+ Danh từ cách 1

Ví dụ: У сестры много картин.

Bài viết cách nói sở hữu trong tiếng Nga được viết bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Bạn có thể quan tâm

Bài 7: Cách 2 trong tiếng Nga

1. Bảng biến đổi danh từ, tính từ và đại từ cách 2 trong tiếng Nga

Bảng biến đổi danh từ cách 2 trong tiếng Nga:

GIỐNG

Dấu hiệu nhận biết

Số ít

Số nhiều

Ví dụ

GIỐNG ĐỰC

Tận cùng bằng phụ âm

+a

+ов

студент –студента-студентов

tận cùng bằng -Й

-ев

трамвай-трамвая-тамваев

Tận cùng là -Ь

-ей

учитель-учителя-учителей

GIỐNG CÁI

Tận cùng là -a

Bỏ -a

Улица-улицы-ули

Tận cùng là -я

-ей

Вещь-вещи-вещей

Tận cùng là -ия

-ии

-ий

Лекция-лекции-лекций

Tận cùng là -ь

-ей

Тетрадь-тетрадя-тетрадей

GIỐNG TRUNG

Tận cùng là- о

Bỏ -o

Слово-слова-слов

Tận cùng là -е

-ей

Платье-платья-платьев

Tận cùng là -ие

-ий

Здание-здания-зданий

Đại từ sở hữu cách 5 trong tiếng Nga

Học tiếng Nga

Bảng biến đổi tính từ cách 2 trong tiếng Nga:

GIỐNG

Số ít

Số nhiều

Giống đực và giống trung

-ого/его

ых

Giống cái

-ой/ей

Bảng biến đổi đại từ nhân xưng cách 2 trong tiếng Nga:

я

ты

Он/оно

она

мы

вы

они

меня

тебя

Его( y нeго)

Её

(y нeё)

нас

вас

Иx

(y нux)

*Lưu ý một số trường hợp biến đổi đặc biệt sau đây :

Danh từ--------Danh từ cách 2 số ít--------Danh từ cách 2 số nhiều

  • Отец----------отца----------отцов

  • Дочь----------дочери----------дочерей

  • Мать----------матети----------матерей

  • Сын----------сына----------сыновей

  • Сестра----------сёстры----------сестёр

  • Дерево----------дерева----------деревьев

  • деревня----------деревни----------деревень

  • неделя----------недели----------недель

  • земля----------земли----------земель

Danh từ giống trung tận cùng là -мя-

  • имя----------имени----------имён

  • Время-----------Времени----------времён…

Một số danh từ thường là giống cái, giống trung khi bỏ “a hoặc o “ thì thêm “e ( ё) hoặc “o” vào giữa hai phụ câm cuối thân từ

  • девушка----------девушки----------девушек

  • Ложка----------Ложки----------Ложек

  • Озеро----------Озера----------Озёр

  • открытка----------открытки----------открыток

  • Марка----------Марки----------Марок

  • письмо----------письма----------писем.

  • Окно----------окна----------окон

  • Логка----------лодки----------лодок

  • Число----------Числа----------Чисел

Trong tiếng Nga có 7 phụ âm đặc biệt đó là : Г, К, Х, Ж, Ч, Ш, Щ sau nó có các quy tắc sau :

- Không được thay là -я mà phải thay bằng – a

- Không được thay là -ы mà phải thay bằng –и

- Không được thay là -ю mà phải thay bằng – у

Vì thế trong một số trường hợp như:

- Danh từ giống đực kết thúc bằng phụ âm ( 4 phụ âm Ж, Ч, Ш, Щ ) khi sang cách 2 số nhiều sẽ có đuôi là “ЕЙ”

vd: товарищ-товарища-товарищей карандаш-карандаша-карандашей

- Một số danh từ giống cái như :книга,открытка,грамматика... sang cách hai số ít thay vì biến đổi thành “ы “ sẽ phải thay bằng “–и”

Đại từ sở hữu cách 5 trong tiếng Nga

Học tiếng Nga

2. Cách 2 có giới từ

Trả lời cho câu hỏi -Чей/ Чья/ Чьё/ Чьи

Vd: Чья книга? (моего друга) (quyển sách của ai ? (của người bạn của tôi )

Vd: зто велосипед сестры :đây là cái xe đạp của chị gái

Dùng khi mổ tả ngoại hình người, vật

Vd: человек высокого роста :một người có vóc dáng cao

Vd: ветка дерева :nhánh cây, угол комнаты :góc phòng

Dùng với dạng so sánh hơn của tinh từ

Vd: Москва большeКиева: Moscow to hơn Kiev

Dùng với số từ

+ Đối với những số từ kết thúc bằng 1 (trừ 11 ) ví dụ như : 1, 21, 31 danh từ theo sau giữ nguyên

Ví dụ : 1 (один ) билет

+ Đối với những số từ kết thúc bằng 2, 3, 4 như: 2; 22; 32; 42; 3; 33; 53; 4; 44; 54; 64 danh từ theo sau chia ở cách 2 số ít

Vd: 2 билета, 33 билета, 44 билета

+ Những số từ từ 5 trở lên hoặc kết thúc bằng số 0 như:5, 26, 40... chia ở cách 2 số nhiều.

Vd: 5 билетов

Sau các từ chỉ số lượng không xác định

много - nhiều/ мало - một ít/ столько - chừng ấy/ несколько - một vài/ большинство - đa số/ меньшинство - thiểu số/ множество (hầu như,hầu hết)...+ danh từ cách 2 số nhiều

Vd: много студентов: rất nhiều sinh viên

Có những danh từ không có thức số nhiều như: dầu mỏ, than đá,…trong những trường hợp này phải chia ở cách 2 số ít, vd: мало бензина - ít dầu/ много угли - nhiều than đá,...

Dùng với thức phủ định:

Vd: У меня свободное время

Khi chuyển sang câu ở thức phủ định: у меня нет свободного времени

Dùng để chỉ thời gian: ngày chính xác diễn ra một việc, sự kiện nào đó

Vd: я родился 3-ого апреля: Tôi sinh vào ngày mùng 3 tháng 4

Dùng với những từ chỉ sự cân đo, đong, đếm

Килограмм-kg/километр-km/метр-m/литр-lít/кусок-miếng/чашка-cốc,..

Vd: килограмм сахара(một kg đường)/ литр молока (một lít sữa),...

Đại từ sở hữu cách 5 trong tiếng Nga

Học tiếng Nga

3. Cách 2 với giới từ

Sau những giới từ chỉ địa điểm, trả lời cho câu hỏi Где ?

у, около, вокруг, вдоль‚ внутри, вне, мимо, посреди (среди), против,...+ cách 2.

Ví dụ: - Где стоит стол ? (bàn nằm chỗ nào)

- Стол стоит у окна (bàn cạnh cửa sổ)

Sau những giới từ chỉ hướng của chuyển động, trả lời cho câu hỏi Откуда ?

- Из окна: từ của sổ

- от берега: từ bờ biển

- Из-за тучи: từ, ra khỏi đám mây

- Из-под куста: từ dưới bụi cây

Ví dụ : Студент приехал (откуда ?) из Ленинграда: người sinh viên đến từ Leningrad.

Sau những giới từ chỉ thời gian, trả lời cho câu hỏi Когда ?

Накануне, до войны, после работы, среди,...

Vd: Накануне праздника: ngay trước buổi lễ

Sau những giới từ chỉ lý do, trả lời cho câu hỏi Почему ?

Из, из-за, от, с

Vd: из-за плохой погоды - vì thời tiết xấu

Sau các giới từ khác như : Без интереса (không có sự thú vị ), Вместо товарища (thay thế, thế chỗ người đồng chí ), кроме меня (ngoại trừ tôi ), помимо брата (ngoài anh trai ra )

Đại từ sở hữu cách 5 trong tiếng Nga

Học tiếng Nga

Cách 2 trong tiếng Nga được xem là cách phức tạp nhất về cách biến đổi so với 5 cách còn lại. Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những kiến thức bổ ích về các chuyển đổi cũng như việc sử dụng cách 2 trong tiếng Nga một cách chính xác nhất.

Tags: học tiếng nga, cách trong tiếng nga, cách 2 trong tiếng nga, cách sử dụng cách 2 trong tiếng nga, cách chia cách 2 trong tiếng nga, cách 2 số ít tiếng nga, cách 2 số nhiều tiếng nga, cách sử dụng cách 2 tiếng nga

Từ khóa » đại Từ Sở Hữu Số Nhiều Trong Tiếng Nga