Các Từ Chỉ đơn Vị Với đồ ăn Thức Uống Trong Tiếng Pháp

Các từ chỉ đơn vị với đồ ăn thức uống trong tiếng Pháp

Les quantités d’aliments

Một THANH sô cô la, một HỘP bánh, một GÓI kẹo,… thì nói như thế nào nhỉ? Nếu chưa rõ thì hãy để Fi chỉ cho nha!

1/ Un pot de : một lọ, một hũ

Ex : Un pot de crème fraîche – một lọ kem tươi

Un pot de miel – một lọ mật ong

Un pot de yaourt – một hũ sữa chua

2/ Une boîte de : một hộp

Ex : Une boîte de chocolat – một hộp sô cô la

Une boîte de biscuits – một hộp bánh quy

3/ Une bouteille de : một chai

Ex : Une bouteille de vin – một chai rượu vang

Une bouteille d’eau – một chai nước

4/ Un kilo de : một cân

Ex : Un kilo de viande – một cân thịt

Un kilo de tomates – một cân cà chua

5/ Une livre de : nửa cân (500 gam)

Ex : Une livre de beurre – 500g bơ

Une livre de fraises – nửa cân dâu tây

6/ Un litre de : một lít

Ex : Un litre de lait – một lít sữa

Un litre de vin rouge – một lít rượu vang đỏ

7/ Un paquet de : bao, gói

Ex : Un paquet de cigarettes – một bao thuốc lá

Un paquet de bonbons – một gói kẹo

8/ Une tablette de : thanh, thỏi

Ex : Une tablette de chocolat – một thanh sô cô la

Une tablette de chewing-gum – một thanh/phong kẹo cao su

9/ Une barre de : thanh

Ex :  Une barre de fer – một thanh sắt

Une barre de chocolat – một thanh sô cô la

10/ Un tube de : ống, tuýp

Ex : Un tube de mayonnaise – một tuýp sốt mayonnaise

Un tube de dentifrice – một tuýp kem đánh răng

11/ Une part de : một phần, một miếng

Ex : Une part de gâteau – một miếng bánh kem

Une part de pizza – một miếng pizza

12/ Un morceau de : một mẩu, một miếng

Ex : Un morceau de sucre – một viên đường

Un morceau de pain – một mẩu bánh mỳ

13/ Une botte de : một bó

Ex : Une botte de paille – một bó rơm

Une botte de persil – một bó mùi tây

14/ Une tranche de : một lát

Ex : Une tranche de pain – một lát bánh mỳ

Une tranche de jambon – một lát thịt nguội

15/ Une cuillère de : một thìa

Ex : Une cuillère d’huile d’olive – một thìa dầu ô liu

Une cuillère de sirop – một thìa si rô

16/ Une grappe : chùm, cụm

Ex : Une grappe de raisins – một chùm nho

Une grappe de datte – một chùm chà là

———–

Tham khảo các khóa học tiếng Pháp tại: https://tiengphapthuvi.fr/cat-khoa-hoc/khoa-hoc/

– Ánh Tuyết –

Từ khóa » đồ ăn Tiếng Pháp