Học Cách Nói Về đồ ăn Bằng Tiếng Pháp

Sản xuất đứng Pháp
Amanda Hall / robertharding / Getty Images
Học và dạy tiếng Pháp người Pháp
  • Ngữ vựng
  • Phát âm & hội thoại
  • Văn phạm
  • Tài nguyên dành cho giáo viên
Cập nhật ngày 20/01/2019

Cho dù bạn đang đi du lịch ở châu Âu hay chỉ đi ra ngoài một nhà hàng Pháp địa phương, thực phẩm là một trong những nhu cầu thiết yếu của cuộc sống. Người Pháp yêu thích la nourriture (nghĩa đen là "thức ăn"), và nói về nó là một trong những chủ đề phổ biến nhất của các cuộc trò chuyện bằng tiếng Pháp.

Ngôn ngữ của thực phẩm

Các thuật ngữ từ vựng ẩm thực Pháp được liệt kê cùng với bản dịch tiếng Anh của chúng. Nhấp vào các liên kết để hiển thị các tệp âm thanh cho phép bạn nghe cách phát âm chính xác của từng từ hoặc cụm từ.

Lưu ý rằng không giống như trong tiếng Anh, các thuật ngữ ẩm thực của Pháp thường được đặt trước một mạo từ như le (the) hoặc un (a). Khi thích hợp, bản dịch tiếng Anh của thuật ngữ này được đặt trước bằng một dấu hiệu về giới tính của từ, là nữ (f) hoặc nam (m). Vì vậy, hãy tìm hiểu các thuật ngữ và sau đó là Bon appétit! (Ăn ngon miệng nhé!)

Điều khoản chung

  •  thực phẩm la nourriture
  • chắc chắn  sẽ đói
  • máng cỏ  để ăn
  • déjeuner  để ăn sáng hoặc ăn trưa
  • dîner  để ăn tối

Bữa ăn

  •  bữa ăn le repas
  •  bữa sáng le petit-déjeuner
  •  bữa trưa le déjeuner
  •  bữa tối le dîner
  • le goûter snack

Chén đĩa

  • le Khai vị , món khai vị l ' entrée  *
  • súp la soupe ,  súp le potage
  •   khóa học chính của le plat
  •  salad la salade
  • món tráng  miệng le

* Trong tiếng Anh Mỹ, "entrée" dùng để chỉ món chính, nhưng trong tiếng Pháp, thuật ngữ này chỉ món khai vị.

Vị trí

  •  bếp la ẩm thực , nấu ăn
  •  phòng ăn la salle à manger
  • nhà hàng le nhà  hàng

Điều khoản khác

  • mứt la confiture
  •  bánh sừng bò le croissant
  •  bột la farine
  • khoai tây  chiên les
  •  dầu ô liu l ' huile d'olive (f)
  • la mayonnaise  mayonnaise
  •  mù tạt la moutarde
  • un œuf , des œufs  egg, egg
  •  bánh mì le đau
  •  bánh mì nướng le đau
  •  mì ống les pâtes
  •  hạt tiêu le poivre
  •  gạo le riz
  • nước sốt la  , nước sốt, nước thịt
  •  muối le sel
  •  đường le sucre

Trái cây

  • trái  lê  _
  • ô  mai  mơ
  •  dứa un  ananas
  • chuối   không chuối
  •  quả anh đào une  cerise
  •  chanh un  citron
  • un  citron  vert  chanh
  •  trái dâu  tây
  • phúc  bồn  tử
  • trái dâu   đen
  • trái việt quất   xanh
  • màu  cam  cam
  • trái bưởi   _
  • Dưa  hấu  cũ
  •  đào un pêche 
  •  quả lê  lê
  •  táo une  pomme
  • mận   không mận
  • nho  khô  _

Rau

  •  rau un  légume
  • không  atisô  atisô
  • les  asperges  (f)  măng tây
  •  cà tím une  aubergine
  •  cà rốt la  carotte
  •  cần tây le  céleri
  •  nấm le  champignon
  •  súp lơ le  chou-fleur
  • le  concombre  dưa chuột
  •  rau bina les  épinards  (m)
  • đậu  mơ  _
  • rau  diếp laitue 
  •  hành tây un  oignon
  •  ngô le  maïs
  • les  nhỏ độc  (m)  đậu Hà Lan
  •  khoai tây la  pomme de terre
  •  củ cải le  radis
  • la  tomate  cà chua

Các loại thịt

  •  thịt la viande
  • l ' agneau (m)  cừu non
  •  cá cơm les neo (m)
  •  bít tết le bifteck
  •  gà tây la dinde
  • ốc sên les escargots (m)
  •  giăm bông le jambon
  •  thỏ le lapin
  •  cá le poisson
  •  thịt lợn le porc
  •  gà le poulet
  •  thịt bò nướng le rosbif
  •  xúc xích le saucisson
  • le veau  bê

Sản phẩm bơ sữa

  •  sữa bơ le  babeurre
  •  bơ le  beurre
  •  kem la  crème
  • la  crème fraîche kem  rất đặc, hơi chua
  •  pho mát le  fromage
  •   phô mai kem le  fromage blanc
  •  kem la  glace
  •  sữa le  lait
  •  sữa chua le  yaourt

Tráng miệng

  • món tráng  miệng le 
  •  bánh quy le  biscuit
  •  kẹo les  bonbons
  •  sô cô la le  chocolat
  • sữa trứng la  crème  brûlée  với lớp phủ đường cháy
  •   bánh flan la  crème caramel
  •  pho mát le  fromage
  • trái cây les   (m)  trái cây
  •  bánh le  gâteau
  •  kem la  glace
  • la  mousse au chocolat sô  cô la mousse
  • la  tarte  pie
  •  vani la  vani
Trích dẫn Điều này Định dạng mla apa chi Chicago Trích dẫn của bạn Đội, Greelane. "Từ vựng Món ăn Pháp: 'La Nourriture'." Greelane, ngày 6 tháng 12 năm 2021, thinkco.com/french-food-vocabulary-la-nourriture-1371252. Đội, Greelane. (2021, ngày 6 tháng 12). Từ vựng Món ăn Pháp: 'La Nourriture'. Lấy từ https://www.thoughtco.com/french-food-vocabulary-la-nourriture-1371252 Team, Greelane. "Từ vựng Món ăn Pháp: 'La Nourriture'." Greelane. https://www.thoughtco.com/french-food-vocabulary-la-nourriture-1371252 (truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2022). sao chép trích dẫn
  • Thực đơn kiểu Pháp Ngữ vựng Cách đọc thực đơn kiểu Pháp
  • Mẹ và con gái thắp sáng Hanukkah menorah Ngữ vựng Các thuật ngữ tiếng Pháp liên quan đến Hanukkah và Do Thái giáo
  • Chó bun pháp Ngữ vựng Biểu thức "tiếng Pháp"
  • Ông bố thưởng thức kem với con gái Văn phạm Giới thiệu về các bài báo tiếng Pháp
  • Ảnh Toàn Khung Hình Của Hành Trong Gian Hàng Chợ Ngữ vựng Kinh doanh món ăn Pháp của Onion
  • Bồi bàn rót rượu vào ly tại nhà hàng Ngữ vựng Hướng dẫn các Từ tiếng Pháp cho Đồ uống
  • Cận cảnh bánh mì trong hộp đựng Ngữ vựng Biểu thức thành ngữ trong tiếng Pháp với nỗi đau
  • rượu vang Pháp Phát âm & hội thoại Cách phát âm rượu vang Pháp
  • Phát âm & hội thoại 'O' được phát âm như thế nào trong tiếng Pháp?
  • Ngữ vựng Faux Amis Bắt đầu với E
  • Tài nguyên dành cho giáo viên Kiểm tra Đọc hiểu Tiếng Pháp
  • bánh sừng bò và cà phê espresso Ngữ vựng Làm thế nào để đặt hàng cà phê ở Pháp
  • người đàn ông đang làm việc tại bàn với tai nghe Phát âm & hội thoại Cách phát âm hơn 2.500 từ trong tiếng Pháp
  • những người ăn ở nhà hàng Pháp Ngữ vựng Từ vựng cần biết để dùng bữa trong nhà hàng kiểu Pháp
  • người đàn ông và phụ nữ uống cà phê Phát âm & hội thoại Phát âm tiếng Pháp sơ cấp
  • Văn phạm Il n'y a pas du Pain: Tránh Sai lầm tiếng Pháp phổ biến này

Đọc thêm

Từ vựng và mẹo giúp bạn hiểu thực đơn tiếng Pháp

27 Jan, 2019

Cách ăn mừng Hanukkah bằng tiếng Pháp

24 Jul, 2019

Biểu thức "tiếng Pháp" - Biểu thức thành ngữ tiếng Anh

08 Feb, 2019

7 cách diễn đạt món ăn Pháp vui nhộn

05 Jan, 2020

Các bài báo tiếng Pháp có thể gây nhầm lẫn - Đây là cách để hiểu được chúng

04 Nov, 2019

Hướng dẫn về các từ tiếng Pháp cho đồ uống

06 Oct, 2019

Hành tây có liên quan gì đến việc phát triển công việc kinh doanh của riêng bạn?

04 Feb, 2019

Hãy thử những thành ngữ dựa trên bánh mì này bằng tiếng Pháp

16 Jan, 2020

Cách phát âm rượu vang Pháp

07 Jan, 2018

Bạn có thể nói 'O' bằng bao nhiêu cách trong tiếng Pháp?

20 May, 2022

Làm thế nào để đặt hàng cà phê ở Pháp

07 Jul, 2019

Faux Amis - Pháp tiếng Anh Sai ghép chữ E

20 May, 2022

Kiểm tra khả năng đọc hiểu của bạn bằng tiếng Pháp

20 May, 2022

Học với câu chuyện song ngữ Pháp-Anh dễ dàng này về bãi biển

04 Aug, 2018

Bạn có thể kể tên bao nhiêu 'Couleurs' người Pháp?

10 Mar, 2019

Hướng dẫn phát âm tiếng Pháp cho người mới bắt đầu

14 Feb, 2020
  • tiếng việt
    • Svenska Deutsch Español Italiano Français 한국어 român Українська Türkçe ελληνικά 日本語 dansk العربية čeština magyar polski português हिन्दी tiếng việt български Nederlands Русский язык Bahasa Indonesia ภาษาไทย Bahasa Melayu slovenčina Suomi српски Wikang Tagalog қазақша Shqip ქართული Oʻzbekcha зәрбајҹан дили Afrikaans кыргыз тили монгол хэл বাংলা Bāŋlā македонски јазик Kiswahili සිංහල bosanski Հայերէն اُردُو slovenski jezik አማርኛ Amârıñâ lietuvių kalba தமிழ் ភាសាខ្មែរ ಕನ್ನಡ فارسی မြန်မာစာ Mrãmācā नेपाली भाषा

Từ khóa » đồ ăn Tiếng Pháp