Mách Bạn Từ Vựng Tiếng Pháp Về đồ ăn Thú Vị

Mục Lục

  • 1 Cách nói về đồ ăn bằng tiếng Pháp
    • 1.1 Bữa ăn
    • 1.2 Chén đĩa
  • 2 Từ vựng tiếng Pháp về đồ ăn

Pháp là quốc gia có nhiều sự sáng tạo, hấp dẫn trong chế biến đồ ăn, đây là nơi xuất phát nhiều món ăn mới lạ và có nhiều mùi vị đặc biệt. Hôm nay, hãy cùng MIDtrans tìm hiểu Từ vựng tiếng Pháp về đồ ăn để biết thêm được nhiều thuật ngữ nhé!

tu-vung-tieng-phap-ve-do-an

Cách nói về đồ ăn bằng tiếng Pháp

  •  thực phẩm la nourriture
  • avoir faim  để bị đói
  • máng cỏ  để ăn
  • déjeuner  để ăn sáng hoặc ăn trưa
  • dîner  để ăn tối

Bữa ăn

  •  bữa ăn le repas
  •  bữa sáng le petit-déjeuner
  •  bữa trưa le déjeuner
  •  bữa tối le dîner
  • le goûter snack

Chén đĩa

  • món  khai vị le nga , l ‘ entrée *
  • la soupe , le potage  súp
  •   khóa học chính của le plat
  •  salad la salade
  • le món tráng miệng  món tráng miệng

tu-vung-tieng-phap-ve-do-an

Từ vựng tiếng Pháp về đồ ăn

l’entrée : món khai vị

le jambon: thịt ba chỉ xông khói

le gâteau d’anniversaire : bánh sinh nhật

le biscuit: bánh quy

la saucisse grillée: xúc xích rán

le pain: bánh mì

le petit déjeuner: bữa ăn sáng

le petit pain: bánh mì nhân nho

le beurre: bơ

la cantine : quán ăn tự phục vụ

le gâteau: bánh ngọt

le bonbon: kẹo

la noix de cajou : hạt điều

le fromage: pho mát

le chewing-gum: kẹo cao su

le poulet: món thịt gà

le chocolat: sô cô la

la noix de coco: quả dừa

les grains de café: hạt cà phê

la crème fraîche: kem

le cumin: cây thì là Ai cập

le dessert: món tráng miệng

le dîner: bữa ăn tối

tu-vung-tieng-phap-ve-do-an

le plat: món ăn

la pâte: bột nhào

l’œuf: trứng

la farine: bột

les frites: khoai tây chiên kiểu Pháp

l’œuf sur le plat : trứng rán

la noisette: hạt dẻ

la crème glacée : kem

le ketchup : nước sốt cà chua

la lasagne : món bột cà chua nước xốt phó mát hấp

le réglisse : cam thảo

le déjeuner : bữa ăn trưa

les macaronis : món mì ống macaroni

la purée de pommes de terre : món khoai tây nghiền

la viande : thịt

le champignon : nấm

la nouille : mì sợi

les flocons d’avoine : cháo bột yến mạch

la paella : cơm thập cẩm

la crêpe : bánh kếp

l’arachide : củ lạc

le poivre : hạt tiêu

la poivrière : lọ rắc hạt tiêu

le moulin à poivre : cối xay hạt tiêu

le cornichon : dưa chuột muối

la quiche : bánh nướng nhân ngọt

la pizza : bánh pizza

le pop-corn : món bỏng ngô

la pomme de terre : khoai tây

les chips : lát khoai tây chiên

la praline : kẹo nhân quả hạch

les bâtonnets de bretzel  : bánh quy xoắn gậy

le raisin sec : nho khô

le riz : cơm tẻ

le rôti de porc : thịt lợn nướng

la salade : món rau trộn dầu giấm

le salami : xúc xích Ý

le saumon : cá hồi

la salière : lọ rắc muối

le sandwich : bánh sandwich

la sauce : nước sốt

la saucisse : món xúc xích

le sésame : hạt vừng

la soupe : món canh (xúp)

les spaghettis : món mì ống spaghetti

l’épice : đồ gia vị

le steak : món bít tết

tu-vung-tieng-phap-ve-do-an

la tarte aux fraises : bánh gatô nhân dâu tây

le sucre : đường

le petit pot de glace : kem mứt trộn mật và lạc

les graines de tournesol : hạt hướng dương

le sushi : món sushi

la tarte : bánh gatô nhân hoa quả

le toast : bánh mì nướng

la gaufre : bánh quế

la noix : quả óc chó

Từ khóa » đồ ăn Tiếng Pháp