Từ nối có tác dụng liên kết các câu nói, câu viết để tạo nên tính logic và khiến mạch văn không bị rời rạc. Trong tiếng Trung cũng có các từ nối. Hôm nay, THANHMAIHSK sẽ giúp bạn tự học tiếng Trung Quốc với bài học các từ nối trong tiếng Trung nhé!
Cách sử dụng 那 và 哪 có giống nhau không?
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản: 是 /shì/ 有 /yǒu/
Chủ điểm ngữ pháp HSK 5 quan trọng cần biết
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 đầy đủ
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung quyển 4 Hán ngữ
Các từ nối trong tiếng Trung thường sử dụng
Từ nối biểu thị thời gian
Từ nối
Pinyin và nghĩa
起初
Qǐchū – Đầu tiên
接下来
jiē xiàlái – Tiếp theo
然后
ránhòu – Sau đó, tiếp đó
后来
hòulái – Sau đó
不久
bùjiǔ – Không lâu
之后不久
zhīhòu bùjiǔ – Không lâu sau đó
最后
zuìhòu – Cuối cùng
最终
zuìzhōng – Sau cùng
最近
zuìjìn – Gần đây
自从那时起
zìcóng nà shí qǐ – Bắt đầu từ khi đó
那以后
nà yǐhòu – Từ sau đó
不一会儿
bù yīhuǐ’er – Không lâu sau
一会儿
yīhuǐ’er – Một lát sau
刚才
Gāngcái – Vừa nãy
首先/ 第一点
shǒuxiān/ dì yī diǎn – Đầu tiên/ điều thứ nhất
在此期间/同时
zài cǐ qíjiān/tóngshí – Cùng thời điểm này/ đồng thời
直到现在
zhídào xiànzài – Cứ thế cho tới bây giờ
以前
Yǐqián – Trước
Từ nối biểu thị không gian
一……就……
yī…jiù… – Vừa…liền…
与……相对
yǔ…xiāngduì- Đối lập lại với…
靠近
kàojìn – Sát với
在……附近
zài……fùjìn – Gần với…
在……的另一边
zài……de lìng yībiān – Phía khác của….
在周围
zài zhōuwéi – Ở xung quanh
Từ nối để đưa ra ví dụ
Các từ nối trong tiếng Trung sử dụng khi bạn muốn đưa ra ví dụ:
例如:……
Lìrú: – Ví dụ:
即……
Jí – Chính là
例如
lìrú – Ví dụ
也就是说
Yě jiùshì shuō – Cũng có nghĩa là
如
rú – Ví như
拿……来说
ná……lái shuō – Lấy……làm ví dụ
像
xiàng – Giống như
Từ nối biểu thị sự so sánh
像
xiàng – Giống như
不像
bù xiàng – Không giống
同样地
tóngyàng de – Y hệt, như nhau
以相同的方式
yǐ xiāngtóng de fāngshì – Dựa theo cách thức giống nhau
与……相比
yǔ……xiāng bǐ – So sánh với…
然而
rán’ér – Thế mà, song…
正相反
zhèng xiāngfǎn – Vừa hay ngược lại
与……不同
yǔ……bùtóng – Không giống với
一方面……另一方面
yī fāngmiàn…lìng yī fāngmiàn – Một mặt…mặt khác…
Từ nối biểu thị sự bổ sung
此外
cǐwài – Ngoài ra
并且
bìngqiě – Đồng thời
除了……之外
chúle……zhī wài – Ngoại trừ …
包括
bāokuò – Bao gồm
Từ nối biểu thị nguyên nhân
因为
Yīnwèi – Bởi vì
既然
jìrán – Nếu đã
由于
yóuyú – Do
由于这个原因
yóuyú zhège yuányīn – Vì nguyên nhân này
Từ nối biểu thị nhấn mạnh sự việc
况且
Kuàngqiě – Hơn nữa/ vả lại
更重要的是
gèng zhòngyào de shì – Quan trọng hơn là…
事实上
shìshí shàng – Trên thực tế
特别地
tèbié de – Đặc biệt…
Từ nối tiếng Trung để chuyển ngoặt vấn đề
顺便说
Shùnbiàn shuō – Nhân tiện nói tới….
但是
Dànshì – Nhưng
然而
rán’ér – Thế mà, song
Từ nối biểu thị sự tổng kết
简言之
Jiǎn yán zhī- Nói đơn giản
总之
zǒngzhī – Nói tóm lại
最后地
zuìhòu de – cùng
从总体来看
cóng zǒngtǐ lái kàn – từ góc độ tổng thể mà nói
大体上
dàtǐ shàng – Nói chung
所以
suǒyǐ – cho nên
这样
zhèyàng – Như vậy
Hi vọng bài học về từ nối tiếng Trung này sẽ giúp bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp, nói được những câu phức tạp hay giúp cho câu chuyện của bạn sinh động, mạch lạc hơn.
Đừng quên cập nhật website mỗi ngày để đón đọc những bài học mới nha!
Xem thêm:
Cách sắp xếp từ trong tiếng Trung
5 động từ tiếng Trung sử dụng với quần áo và phụ kiện
Những thành ngữ tiếng Trung về cha mẹ ý nghĩa và sâu sắc