Hướng Dẫn Đặt Câu Hỏi Tại Sao Tiếng Trung Giao Tiếp Chi Tiết
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Máy phiên dịch
- Chuột phiên dịch
- Cách mua hàng
- Bảo Hành - Đổi Trả
- Tin tức
- Video
- Liên hệ
- 0 SP
- Trang chủ
- Tin tức
- Hướng Dẫn Đặt Câu Hỏi Tại Sao Tiếng Trung Giao Tiếp Chi Tiết
Hướng dẫn nói tại sao tiếng trung quốc? Các mẫu câu hỏi trong giao tiếp bằng ngôn ngữ chinese và một số từ vựng tiếng trung cơ bản dễ học cho người mới bắt đầu. Tham khảo ngay bài viết dưới đây!
cách đặt câu hỏi tại sao tiếng trung
Nội Dung [Ẩn]
- 1. Tại sao tiếng trung là gì?
- 2. Công thức đặt câu hỏi làm sao tiếng trung
- 3. Hỏi vì sao trong câu nghi vấn phủ định
- 4. Cách hỏi vì sao không đi kèm động từ
- 5. Mẫu câu hỏi liên quan khác trong tiếng trung
- 6. Một số từ vựng ngôn ngữ trung quốc giao tiếp cơ bản
- Kết Luận
1. TẠI SAO TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?
Có ba cách nói tại sao trong tiếng Trung: 为 什 么 ( /Wèi shén me/), 为 何 ( /Wèihé/ ) và 何 必 ( /Hébì/ )
-
为 什 么 ( /Wèishéme/ ) là một trong những cách giao tiếp thường được sử dụng nhiều nhất.
-
为 何 ( /Wèihé/ ) cách nói này có ý nghĩa trang trọng, lịch sự, truyền thống trung quốc hơn khi hỏi ai đó làm sao bằng tiếng quan thoại.
-
何 必 ( /Hébì/ ) cũng có nghĩa vì sao trong tiếng Trung Quốc. Tuy nhiên, nó mang lại nhiều cảm xúc hơn, nó dành để an ủi hay cho ai đó lời khuyên. 何 必 ( /Hébì/ ) thường dùng trong trường hợp khi bạn nghe về một điều nào đó không đáng xảy ra, bất công.
>>>Xem thêm: phần mềm dịch tiếng Trung Quốc hiện nay.
2. CÔNG THỨC ĐẶT CÂU HỎI LÀM SAO TIẾNG TRUNG
Tính từ thường đi cùng với từ 不 ( /Bụt/ ) trong câu “tại sao…?”, chỉ một số ít tính từ khác đi với từ 没 ( /Méi/ ), phần lớn tính từ sẽ đi cùng với từ 不 ( /Bụt/ ) và danh từ đi cùng với từ 没 ( /Méi/ ).
Công thức:
为什么 没 + Tính từ ( +呢 Ne )
Ví dụ:
电影没看意思. ( /Kàn diàn yǐng méi yì si./ )
Phim này nhàm chán quá.
为什么没意思呢? ( /Wèi shén me méi yì si ne?/ )
Sao nó lại nhàm chán?
công thức đặt câu hỏi vì sao tieng trung quốc
3. HỎI VÌ SAO TRONG CÂU NGHI VẤN PHỦ ĐỊNH NGÔN NGỮ TRUNG
Khi bạn muốn nói phủ định về một vấn đề nào đó, bạn sẽ nói “tại sao không…?”.
Từ 不 ( /Bù/ ) được dịch là “không phải”, đây là cách diễn đạt mang ý nghĩa tích cực hơn liên quan đến động từ và tính từ.
Như vậy công thức đặt câu phủ định như sau:
为什么 不 / 不能 / 不可以 ( tại sao không ) + Động từ / Tính từ
Dưới đây là bảng về một số cách phổ biến hơn để nói “ Tại sao không? “
为什么 不 呢?
Wèishéme bù ne?
Vì sao không?
为什么 不能?
Wèishéme bùnéng?
sao lại không thể?
为什么 不行?
Wèishéme bùxíng?
làm sao không làm được?
为什么 不可以?
Wèishéme bù kěyǐ?
Sao lại không thể?
为什么 不可能?
Wèishéme bù kěnéng?
Tại sao không thể?
为什么 不对?
Wèishéme bùduì?
Tại sao nó không chính xác?
为什么 错?
Wèishéme cuò?
Vì sao nó sai?
4. CÁCH HỎI VÌ SAO KHÔNG ĐI KÈM ĐỘNG TỪ NGÔN NGỮ TRUNG
Khi bạn muốn hỏi khẳng định trong câu hỏi tại sao tiếng trung thì bạn thêm từ 呢 ( /Ne/ ) ở cuối câu hỏi, mặt khác nó còn mang ý nghĩa dễ chịu hơn khi bạn đặt câu hỏi trong tiếng trung. Ta có công thức đặt câu với động từ như sau:
为 什 么 不 / 不 能 / 不 可 以 + Động Từ ( +呢)
Ví dụ:
不 可 以 和 你 我 去 旅 行 了 ( /Wǒ bù kě yǐ hé nǐ qù lǚ xíng le/ )
tôi không đi du lịch cùng bạn được rồi?
为什么你不可以去呢? ( /Wèi shén me nǐ bù kěyǐ qù ne?/ )
tại sao bạn không thể đi?
我 不喜欢读书 和 做 功课。(/Wǒ bù xǐ huān dú shū hé zuò gōng kè./)
tôi không thích làm bài tập về nhà.
为什么 不喜欢呢?( /Wèi shén me bù xǐ huān ne?/ )
Tại sao bạn không thích nó?
thêm động từ vào câu hỏi vì sao tieng trung giao tiếp
5. MẪU CÂU HỎI LIÊN QUAN KHÁC TRONG TIẾNG TRUNG
为何 放弃 理想?
Wèi hé fàng qì lǐ xiǎng?
sao bạn từ bỏ ước mơ?
为何 想念 她 , 却不 打 一 通 电话 给 她?
Wèi hé xiǎng niàn tā, què bù dǎ yī tòng diàn huà gěi tā?
Vì sao nhớ cô ấy mà chưa gọi cho cô ấy?
最近 天气 不是 很好。
Zuì jìn tiān qì bù shì hǎn hǎo.
Thời tiết gần đây không tốt lắm.
何必 冒险 出海?
Hébì mào xiǎn chū hǎi?
Sao phải mạo hiểm ra khơi?
为何 你 看起来 不 开心?
Wèi hé nǐ kàn qǐ lái bu kāi xīn?
Vì sao bạn không vui?
是 不是 有 什么 心事?
Shì bù shì yǒu shé me xīn shì?
Bạn đang lo lắng điều gì?
你怎么不早说呢?
Nǐ zěnme bù zǎo shuō ne?
Sao bạn không nói sớm?
你怎么才来呀?
Nǐ zěnme cái lái ya?
Vì sao giờ bạn mới đến?
你为什么学习汉语
(Nǐ wěishénme xuéxí Hànyǔ ?)
Tại sao bạn học ngôn ngữ Trung Quốc
怎么啦?
(zěnmela)
Làm sao vậy?
你怎么又在这儿了
Nǐ zěnme yòu zài zhèr le?
Sao bạn lại đến đây?
6. MỘT SỐ TỪ VỰNG NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC GIAO TIẾP CƠ BẢN
怎么样?
Zěnme yàng?
Thế nào?
为什么?
Wèishéme?
Tại sao? Vì sao?
什么?
Shénme?
Cái gì? hả?
這個
zhège
cái này, việc này.
這樣
zhèyàng
như vậy, thế này
因為
yīnwèi
bởi vì, bởi rằng
但是
dànshì
nhưng, mà.
時候
shíhòu
thời gian, lúc, khi.
已經
yǐjīng
đã, rồi.
喜歡
xǐhuān
thích, vui mừng.
回家
huí jiā
Về nhà
上厕所
shàng cèsuǒ
Đi vệ sinh
洗手
xǐshǒu
Rửa tay
吃晚饭
chī wǎnfàn
Ăn tối
休息
xiūxi
Nghỉ ngơi
读报纸
dú bàozhǐ
Đọc báo
看电视
kàn diànshì
Xem tivi
听音乐
tīng yīnyuè
Nghe nhạc
洗澡
xǐzǎo
Đi tắm
上床
shàngchuáng
Lên giường
問題
wèntí
vấn đề, câu hỏi.
這些
zhèxiē
những…này.
什么事?
Shénme shì?
Việc gì?
知道
Zhīdào
Biết
不知道。
Bù zhīdào.
Không biết.
慢慢走。
Mànman zǒu.
Đi cẩn thận.
这是什么?
Zhè shì shénme?
Đây là cái gì?
多少钱?
Duōshǎo qián?
Bao nhiêu tiền?
那又怎么样?
Nà yòu zěnme yàng?
Vậy thì thế nào?
受不了。
Shòu bù liǎo.
chịu không nổi
哪儿
( /nǎr/ )
ở đâu?
KẾT LUẬN
Giờ đây bạn đã biết cách đặt câu hỏi tại sao tiếng trung là gì đúng ngữ pháp rồi phải không? hãy dành thêm nhiều thời gian luyện tập và học thêm một số từ vựng tiếng trung để nâng cao vốn ngôn ngữ giao tiếp cho bản thân mình nhé. Chúc bạn thành công!
Bài Viết Liên Quan
- Cách Chào Hỏi Tiếng Trung
- Xin Lỗi Tiếng Trung Là Gì?
Tư Vấn Bán Hàng 0938 33 5696 Email: mayphiendich@gmail.com |
- 0
- 0938.335.696
- Địa Chỉ
- Chat Zalo
Từ khóa » Gần đây Tiếng Trung Là Gì
-
Gần đây Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
"gần đây" Là Gì? Nghĩa Của Từ Gần đây Trong Tiếng Trung. Từ điển ...
-
Từ Nối Và Cách Nối Câu Trong Giao Tiếp Tiếng Trung
-
Từ Nối Trong Giao Tiếp - Tiếng Trung Hà Nội
-
Các Từ Nối Trong Tiếng Trung Thường Sử Dụng Trong Giao Tiếp
-
Cách Chào Hỏi Trong Tiếng Trung
-
35 Cách Nói Tạm Biệt Tiếng Trung | Mẫu Câu Chào Hỏi Thông Dụng
-
Tiếng Trung Chủ Đề Hỏi Đường - Chỉ Đường - SHZ
-
Từ Nối Trong Tiếng Trung - Học Ngữ Pháp
-
Tiếng Trung Cho Du Học Sinh, Bạn Cần Chuẩn Bị Những Gì?
-
Chào Hỏi Tiếng Trung Là Gì? Hướng Dẫn Giao Tiếp Tiếng Trung
-
Học Tiếng Trung Theo Chủ đề: Hỏi đường
-
Tiếng Trung | Cụm Từ & Mẫu Câu - Nhập Cư | Nhà ở
-
Tiếng Trung | Cụm Từ & Mẫu Câu - Du Lịch | Đi Lại