Chào Hỏi Tiếng Trung Là Gì? Hướng Dẫn Giao Tiếp Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Máy phiên dịch
- Chuột phiên dịch
- Cách mua hàng
- Bảo Hành - Đổi Trả
- Tin tức
- Video
- Liên hệ
- 0 SP
- Trang chủ
- Tin tức
- Học Cách Chào Hỏi Tiếng Trung Trong Giao Tiếp Cơ Bản 2024
Chào hỏi tiếng Trung với những người bạn, người đối diện là một cách để thể hiện phép lịch sự. Ngoài câu xã giao xin chào: 你好 /ni hao/ quen thuộc, trong bài viết hôm nay Máy Phiên Dịch . Com sẽ chia sẽ một số câu giao tiếp tiếng Trung, khẩu ngữ thường dùng đơn giản mà ai cũng có thể học theo, cùng học tiếng Trung hiệu quả ngay nhé!.
cách chào hỏi tieng trung cơ bản
1. CHÀO HỎI TIẾNG TRUNG CƠ BẢN: Đại từ (tên riêng) + 好
你好! | Nǐ hǎo! | Xin chào |
你们好! | Nǐmen hǎo | Chào các bạn |
老师好! | Lǎoshī hǎo | Em chào thầy/ cô |
同学们好! | Tóngxuémen hǎo | Chào các em |
大家好 | Dàjiā hǎo | Xin chào mọi người tiếng Trung |
认识你,我很高兴。 | Rènshinĭ, wŏhĕn gāo xìng | Rất vui được gặp bạn tiếng Trung |
好久不见 | hǎojiǔ bújiàn! | Lâu rồi không gặp! |
最近 过得 怎样 呀? | zuìjìn guò dé zěnyàng ya? | Dạo này bạn thế nào? |
幸会 | ( xìng huì ) | Thật may mắn khi gặp bạn. |
经理,你好! | Jīnglǐ, nǐ hǎo! | Xin chào, quản lý! |
Xem ngay: phần mềm dịch tiếng trung sang Tiếng Việt cho máy tính
2. CÁCH CHÀO HỎI THEO THỜI GIAN TRONG NGÀY
2.1 Cách Chào Buổi Sáng Hỏi Tiếng Trung
早上好! | Zǎo shang hǎo | buổi sáng tốt lành |
先生,早安! | Xiānsheng, zăo ān! | chào buổi sáng thưa ngày! |
大家早上好 | Dàjiā zǎoshang hǎo | chào buổi sáng mọi người! |
祝你有美好的一天 | Zhù nǐ yǒu měihǎo de yītiān | Ngày mới tốt lành |
2.2 Cách Chào Buổi Trưa Tiếng Trung
小姐,中午好! | Xiăojiĕ, zhōngwŭ hăo. | chào buổi trưa, thưa cô! |
中午好 | Zhōngwǔ hǎo | chào buổi trưa! |
吃午饭了没? | Chī wǔ fàn le méi? | Bạn đã ăn trưa chưa? |
朋友 下午 好 | Péngyǒu xiàwǔ hǎo | Chúc bạn buổi chiều tốt lành! |
2.3 Cách Chào Buổi Tối Tiếng Trung
晚上好! | Wǎnshàng hǎo | Chào buổi tối |
你有没有吃晚饭? | Nǐ yǒu méiyǒu chī wǎnfàn? | Bạn ăn cơm tối chưa? |
hướng dẫn chao tieng trung quốc theo buổi
3. CÁCH HỎI THĂM SỨC KHỎE BẰNG TIẾNG TRUNG
身体最近怎么样了? | Shēntǐ zuìjìn zěnme yàngle? | dạo này sức khỏe thế nào? |
家里人还好吧? | Jiālǐ rén hái hǎo ba? | mọi người vẫn khỏe chứ? |
你还好吗? | Nǐ hái hǎo ma? | Bạn có khỏe không? |
最近 好吗? | Zuìjìn hǎo ma? | gần đây bạn khỏe không? |
4. CÁCH CHÀO HỎI TIẾNG HÁN LỊCH SỰ, KHÁCH SÁO
很高兴认识你 | Hěn gāoxìng rènshí nǐ | Rất vui được gặp bạn |
爷爷,您好! | Yéye, nín hǎo | Cháu chào ông ạ |
马教授,您好! | Mǎ jiàoshòu, nín hǎo! | Chào giáo sư vương ạ |
认识你我很高兴 | Rènshí nǐ wǒ hěn gāoxìng | Tôi rất vui được gặp bạn |
遇到你是我的荣幸 | Yù dào nǐ shì wǒ de róngxìng | Gặp bạn là vinh dự của tôi |
真巧啊/ 这么巧 | Zhēn qiǎo a/ zhème qiǎo | Thật trùng hợp |
真有缘分 | Zhēnyǒu yuánfèn | Thật có duyên |
不见不散 | Bùjiàn bú sàn | Không gặp không về |
别害羞 | Bié hàixiū | Đừng ngại nhé |
5. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CƠ BẢN ĐỂ CHÀO
我 | wŏ | tôi |
你 | nĭ | Bạn |
他 | tā | Anh ta |
先生 | xiān sheng | ngài, ông |
吃 了 | chīle | Tôi có |
没有 | méiyǒu | Tôi chưa |
不太 好 | Bù tài hǎo | Không tốt lắm |
健康 | jiànkāng | Sức khỏe |
家庭 | jiātíng | Gia đình |
工作 | gōngzuò | Công việc |
还 不错 | Hái bùcuò | không tệ |
挺好 的 | Tǐng hǎo de | khá tốt |
一般 般 | Yībān bān | Tàm tạm |
từ vựng tiếng trung cơ bản
6. MẪU HỘI THOẠI XÃ GIAO NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC TRONG GIAO TIẾP
6.1. Mẫu Đoạn Hội Thoại 1
A: 你好 (Nĭ hăo! )
Xin chào!
B: 早上好 (Zǎoshang hǎo) Buổi sáng an lành!
A: 你吃早餐了吗?(Nǐ chī zǎocānle ma?)
Anh ăn sáng chưa?
B: 我有河粉,你呢? (Wǒ yǒu hé fěn, nǐ ne?)
tôi ăn phở rồi, còn anh?
A: 我吃了, 邀请他和我一起喝茶 (Yāoqǐng tā hé wǒ yīqǐ hē chá)
Tôi ăn rồi, mời anh đi uống trà cùng tôi nhé!
6.2 Mẫu Đoạn Hội Thoại 2
A: 你好!工作还好 (顺利) 吧? ( Nǐ hǎo! Gōngzuò háihǎo (shùnlì) ba? )
Xin chào! Công việc vẫn ổn chứ?
B: 不太忙。你呢?( Bù tài máng. Nǐ ne? )
Cũng không bận lắm. Còn anh, bận không?
A: 我不太忙,你去哪裡 ( Wǒ bù tài máng, nǐ qù nǎlǐ )
Tôi cũng không bận lắm, anh đang đi đâu đấy? B: 我去超级市场! ( Wǒ qù chāojí shìchǎng! )
Tôi đi đến siêu thị.
A: 是的, 明天见. ( Shì de, Míngtiānjiàn. )
Vâng, hẹn mai gặp lại nhé!
B: 是的, 再见! ( Shì de, Zàijiàn )
Vâng, tạm biệt.
A: 再见! ( Zàijiàn )
Tạm biệt.
6.3 Mẫu Đoạn Hội Thoại 3
A: 你 好! ( Nǐ hǎo ! )
Xin chào!
B: 下午好 ( xiàwǔ hǎo ) Chào buổi chiều
A: Nǐ hǎo ma ? 你 好 吗?
Bạn khỏe không?
B: Wǒ hěn hǎo, xièxie. Nǐ ne ? 我 很 好, 谢谢。你 呢?
Tôi khỏe. Cám ơn, còn bạn thì sao?
A: Wǒ yě hěn hǎo. Xièxie. 我 也 很 好, 谢谢。
Tôi cũng vậy, cám ơn.
6.4 Mẫu Hội Thoại 4
A:嘿!这么巧!今儿在这遇到了你!你最近变化可够大的呀 (Hēi! Zhème qiǎo! Jīn er zài zhè yù dàole nǐ! Nǐ zuìjìn biànhuà kě gòu dà de ya) A: Hey! Trùng hợp quá! Hôm nay lại gặp được cậu ở đây! Cậu dạo này thật khác nha.
B: 真的吗?我有什么变化呀?(Zhēn de ma? Wǒ yǒu shé me biànhuà ya?) B: Thật á? Mình trông khác à ?
A: 真的。你的风格变了。好像欧洲的女孩了。(Zhēn de. Nǐ de fēnggé biànle. Hǎoxiàng ōuzhōu de nǚháile) A: Thật. Phong cách của cậu thay đổi rồi. Trông giống các cô gái Châu Âu đó.
B: 我正在德国留学。刚放寒假,所以回家看看。你呢?最近怎么样啊?(Wǒ zhèngzài déguó liúxué. Gāng fàng hánjià, suǒyǐ huí jiā kàn kàn. Nǐ ne? Zuìjìn zěnme yàng a?) B: Tớ đang đi Đức du học thật. Vừa nghỉ đông nên về nhà. Cậu thì sao? Dạo này thế nào?
A: 挺好的呀。我们班准备回老学校。你这次一定要去吧 (Tǐng hǎo de ya. Wǒmen bān zhǔnbèi huí lǎo xuéxiào. Nǐ zhè cì yīdìng yào qù ba) A: Vẫn tốt nè. Lớp ta chuẩn bị về trường cũ đó. Lần này cậu nhất định phải về nha.
A: 当然了 (Dāngránle). A: Đương nhiên rồi.
B: 好那我们去喝咖啡吧,我给你讲讲我们班的情况。(Hǎo nà wǒmen qù hē kāfēi ba, wǒ gěi nǐ jiǎng jiǎng wǒmen bān de qíngkuàng). B: Vậy là ok rồi, chúng ta đi cà phê đi, tớ sẽ kể cho cậu nghe tình hình lớp mình.
A: 好的。走吧!(Hǎo de. Zǒu ba!) A: Ok. Đi thôi!
6.5 Mẫu Hội Thoại 5
A: 嗨!我是王丽。上次我们在李总公司见过面,没想到见天在这里碰上你。真是有缘。准备去干嘛呀?(Hāi! Wǒ shì wáng lì. Shàng cì wǒmen zài lǐ zǒng gōngsī jiànguò miàn, méi xiǎngdào jiàn tiān zài zhèlǐ pèng shàng nǐ. Zhēnshi yǒuyuán. Zhǔnbèi qù gàn ma ya) A: Hi! Tôi là Vương Lệ. Lần trước chúng ta có gặp mặt tại công ty của giám đốc Lí, không ngờ hôm nay lại gặp ngài ở đây. Thật là có duyên. Ngài chuẩn bị đi đâu vậy?
B: 这么巧啊王先生。我真打算来找你。我想跟你谈论上次的那份工作。不知道你现在有空吗?(Zhème qiǎo a wáng xiānshēng. Wǒ zhēn dǎsuàn lái zhǎo nǐ. Wǒ xiǎng gēn nǐ tánlùn shàng cì dì nà fèn gōngzuò. Bù zhīdào nǐ xiànzài yǒu kòng ma?) B: Thật trùng hợp ngài Vương. Tôi đang định đi tìm ngài. Tôi muốn cùng ngài thảo luận về công việc lần trước. Không biết ngài có thời gian rảnh không?
A: 有啊。我们到我公司谈谈,怎么样?(Yǒu a. Wǒmen dào wǒ gōngsī tán tán, zěnme yàng?) A: Tôi có. Chúng ta đến công ty tôi bàn luận, ngài thấy sao?
B:好的。(Hǎo de) B: Vâng được thôi.
A:夏先生,这边请。(Xià xiānshēng, zhè biān qǐng). A: Vậy đi bên này ngài Hạ.
7. NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG QUỐC CƠ BẢN
VÍ DỤ | |
.….吗? …không? | 你好吗?(Ní hảo ma?) Anh khỏe không |
代 ….+ Động từ Thay ai làm gì | 请代我向你爸妈问好。 ( Qǐng tì wǒ wènhǎo nǐ bà mā ) Giúp tôi gửi lời hỏi thăm đến bố mẹ bạn nhé. |
họ + đại từ ( anh, chị, ông, bà…) họ + chức vụ ( danh từ) | 哈教授 Hā jiàoshòu Giáo sư Hà |
8. MẪU CÂU CHÀO HỎI TIẾNG HOA THƯỜNG GẶP
在吗? | Zài ma? | Có đây không? |
在干嘛? | Zài gàn ma? | Đang làm gì đó? |
吃了吗? | Chīle ma? | Ăn chưa? |
睡了吗? | Shuìle ma? | Ngủ chưa vậy? |
好久不见好久没见到你呀! | Hǎojiǔ bùjiànhǎojiǔ méi jiàn dào nǐ ya! | Lâu lắm không gặp bạn. |
你(最近)怎么样?你(最近)好不好? | Nǐ (zuìjìn) zěnme yàng?Nǐ (zuìjìn) hǎobù hǎo? | Bạn (dạo này) thế nào?Bạn (dạo này) ổn không? |
你这段时间怎么样? | Nǐ zhè duàn shíjiān zěnme yàng? | Thời gian này bạn sao rồi? |
你的情况怎么样? | Nǐ de qíngkuàng zěnme yàng? | Tình hình của bạn sao rồi? |
你(最近)忙吗?你(最近)忙不忙? | Nǐ (zuìjìn) máng ma?Nǐ máng bù máng? | Bạn (dạo này) bận không? |
你身体好吗?你的身体(最近)怎么样了? | Nǐ shēntǐ hǎo ma?Nǐ de shēntǐ (zuìjìn) zěnme yàngle? | Sức khỏe của bạn sao rồi/ thế nào rồi? |
你在哪儿工作? | Nǐ zài nǎr gōngzuò? | Bạn đang ở đâu vậy? |
你(最近)工作还好吗?你(最近)工作好不好? 你(最近)工作怎么样? | Nǐ (zuìjìn) gōngzuò hái hǎo ma?Nǐ (zuìjìn) gōngzuò hǎobù hǎo? Nǐ (zuìjìn) gōngzuò zěnme yàng? | Công việc của bạn (dạo này) ổn không/ như thế nào? |
你家里还好吗? | Nǐ jiālǐ hái hǎo ma? | Gia đình/ nhà bạn vẫn ổn chứ/ vẫn khỏe chứ? |
你需要帮忙吗?我能帮你什么吗? | Nǐ xūyào bāngmáng ma?Wǒ néng bāng nǐ shénme ma? | Bạn cần giúp đỡ gì không?Tôi có thể giúp gì cho bạn? |
你一切还好吗? | Nǐ yīqiè hái hǎo ma? | Mọi chuyện vẫn ổn chứ? |
不见不散 | Bùjiàn bú sàn | Không gặp không về |
9. MẪU CÂU TRẢ LỜI CHÀO HỎI THƯỜNG GẶP
Cám ơn | 谢谢 | Xièxiè |
Được/ OkKhông được | 行不行 | XíngBùxíng |
Không sao cả | 没事 | Méishì |
Không vấn đề | 没问题 | Méi wèntí |
Đừng khách khí | 别客气 | Bié kèqì |
Hẹn gặp lại | 再见 | Zàijiàn |
Xin lỗi | 对不起 | Duìbùqǐ |
Xin tha thứ | 请原谅 | Qǐng yuánliàng |
Mời vào | 请进 | Qǐng jìn |
Mời ngồi | 请坐 | Qǐng zuò |
Mời đi bên này | 请这边走 | Qǐng zhè biān zǒu |
Mời uống, Mời ăn | 请喝请吃 | Qǐng hē, Qǐng chī |
Đâu ra | 哪里,哪里 | Nǎlǐ, nǎlǐ |
Đi thong thả | 请慢走 | Qǐng màn zǒu |
Làm phiền bạn rồi | 打扰你了 | Dǎrǎo nǐle |
KẾT LUẬN
Bây giờ bạn đã biết chào hỏi trong tiếng Trung rồi đúng không? Hi vọng qua bài viết này sẽ giúp bạn có thêm một số kiến thức xã giao cơ bản thường dùng bằng tiếng trung. Hãy luyện tập nó thường xuyên để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng trung của mình.
Bài Viết Liên Quan:
- Đặt Câu Hỏi Tại Sao Tiếng Trung
- Xin Lỗi Tiếng Trung Là Gì?
- Tạm biệt tiếng Trung là gì?
- Xin chào tiếng Thái
- Xin chào tiếng Hàn
Tư Vấn Bán Hàng 0938 33 5696 Email: mayphiendich@gmail.com |
- 0
- 0938.335.696
- Địa Chỉ
- Chat Zalo
Từ khóa » Gần đây Tiếng Trung Là Gì
-
Gần đây Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
"gần đây" Là Gì? Nghĩa Của Từ Gần đây Trong Tiếng Trung. Từ điển ...
-
Từ Nối Và Cách Nối Câu Trong Giao Tiếp Tiếng Trung
-
Từ Nối Trong Giao Tiếp - Tiếng Trung Hà Nội
-
Các Từ Nối Trong Tiếng Trung Thường Sử Dụng Trong Giao Tiếp
-
Cách Chào Hỏi Trong Tiếng Trung
-
35 Cách Nói Tạm Biệt Tiếng Trung | Mẫu Câu Chào Hỏi Thông Dụng
-
Tiếng Trung Chủ Đề Hỏi Đường - Chỉ Đường - SHZ
-
Từ Nối Trong Tiếng Trung - Học Ngữ Pháp
-
Tiếng Trung Cho Du Học Sinh, Bạn Cần Chuẩn Bị Những Gì?
-
Hướng Dẫn Đặt Câu Hỏi Tại Sao Tiếng Trung Giao Tiếp Chi Tiết
-
Học Tiếng Trung Theo Chủ đề: Hỏi đường
-
Tiếng Trung | Cụm Từ & Mẫu Câu - Nhập Cư | Nhà ở
-
Tiếng Trung | Cụm Từ & Mẫu Câu - Du Lịch | Đi Lại