Cách 71 Nước Nói Từ “Cà Phê” - Gaia Cafe Vietnam
Có thể bạn quan tâm
Cách 71 Nước Nói Từ “Cà Phê”
Lại thêm một năm nữa không được đi du lịch nước ngoài, mình tạm ở nhà và du lịch thế giới qua cà phê vậy nhé.
Cách Các Nước Trên Thế Giới Nói Từ “Cà Phê”
Từ “cà phê” trong tiếng Việt là từ mượn của tiếng Pháp “café.” Còn từ “café” trong tiếng Pháp lại bắt nguồn từ tiếng Ý là “caffe;” từ này lại vay mượn âm tiết từ tiếng Ả Rập và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ – là hai nơi mà cà phê được nhân rộng và trở nên phổ biến. Ok, bạn thấy ngôn ngữ trên thế giới dây mơ rễ má qua lại thế nào với nhau chưa?
*Lưu ý: nhiều từ đã được chuyển thành chữ cái Latin để dễ viết và nhận diện.
Một số nước sẽ mượn hoặc lấy xài luôn từ gốc “coffee” của tiếng Anh như:
- Urdu: coffee
- Welsh: coffi (phát âm cô-phi)
Nhiều nước sử dụng chữ cái “k” thay cho chữ “c” để phát âm được nhẹ nhàng hơn:
- Albanian: kafe (phát âm KA-phây)
- Afrikaans: koffie (phát âm như coffee)
- Basque: kafea hoặc akeuta
- Bulgarian: kafe
- Creole: kafe
- Danish: kaffe (phát âm KA-phây)
- Dutch: koffie (phát âm như coffee)
- Esperanto: kafo
- Finnish: kahvi
- Greek: kafés (phát âm ka-FACE)
- German: der Kaffee (phát âm kah-PHI; giống đực; chữ “K” được viết hoa vì trong tiếng Đức tất cả các danh từ đều được viết hoa chữ cái đầu tiên.)
- Haitian Creole: kafe (phát âm kah-FEY)
- Hebrew: ka-feh
- Hindi: kofi (phát âm CÔ-phi)
- Macedonian: kafe
- Maltese: kafe
- Norwegian: kaffe
- Russian: kofe (phát âm koe-phi)
- Swedish: kaffe
- Wolof: kafe
Nhiều quốc gia sử dụng từ “café” hơn là từ “coffee,” trong đó có những nước như Ý, Pháp, Tây Ban Nha. Có tài liệu viết rằng từ “caffe” trong tiếng Ý bắt nguồn từ vùng Kaffa của Ethiopia – nơi cà phê được phát hiện.
- Italian: caffe (phát âm KA-phi)
- French: café
- Spanish: el café (giống đực)
- Bengali/Bangla: café
- Catalan: cafe
- Galician: café
- Irish: caife
- Portuguese: café
- Romanian: cafea (phát âm café-ah)
- Thai: kafea hoặc ca-fea
Một vài quốc gia châu Âu lại có âm cuối nhẹ nhàng hơn, thiên về âm “phi” hơn là âm “phây.”
- Icelandic: kaffii.’
- Latvian: kafija (phát âm ka-fee-ya)
- Luxembourgish: Kaffi (tương tự như tiếng Đức, tất cả các danh từ đều được viết hoa chữ cái đầu tiên).
Từ “cà phê” trong tiếng Hoa và các thể của tiếng Hoa sau khi chuyển thành bộ chữ cái Latin sẽ hơi khác, mặc dù phát âm khá giống nhau:
- Chinese (Cantonese): ga feh
- Chinese (Mandarin): kafei
- Taiwanese: ka fei (tương tự như tiếng Hoa Phổ Thông)
Một điều thú vị là những quốc nơi tương truyền là cái nôi của cà phê – Trung Đông và Đông Phi, thì cách nói từ “cà phê” lại khác hẳn so với phần lớn các nước liệt kê ở trên kia:
- Ethiopian Amharic: buna (phát âm là bu-na)
- Ethiopian Semitic: bunna, buni, hay bun
- Arabic: qahioa, qahua, hay qahwe (Âm ‘q’ trong tiếng Ả Rập được phát âm rất nhẹ, âm vực nằm trong cổ họng nên đối với những người không nói tiếng Ả Rập, từ này nghe gần giống “a-hua” hơn.)
Mẹo nhỏ: Ở Ai Cập và một số vùng lân cận, cà phê thường dùng chung với đường. Để gọi một ly cà phê không đường, bạn nói “qahua sada” nhé.
Kava – Một Từ Chỉ Cà Phê Phổ Biến Ở Đông Âu
Lấy gốc từ tiếng Ả Rập “qahwah,” tiếng Thổ Nhĩ Kỳ phát triển thành từ riêng của mình là “kahveh,” từ đó làm nền cho rất nhiều ngôn ngữ vùng Đông Âu sử dụng từ “kava” cho cà phê.
- Turkish: kahveh (phát âm kah-VEY)
- Belarusian: kava
- Croatian: kava
- Czech: kava (phát âm kaava) hoặc kafe
- Lithuanian: kava
- Polish: kawa (phát âm kava)
- Slovakian: kava (phát âm kah-va)
- Ukrainian: kavy hay kava
Vài ngôn ngữ khác trong khu vực phát triển lên nhiều phiên bản của từ “kava” này:
- Georgian: qava hay chai
- Hungarian: kavé (phát âm KAH-vây)
- Serbian: kafa
- Slovenian: kave
- Yiddish: kave
Ngôn Ngữ Một Số Nước Đông Nam Á Và Các Quần Đảo Thái Bình Dương
Khi đi sang phía Thái Bình Dương thì một số nước Đông Nam Á và các quần đảo TBD sẽ hướng về các biến thể của từ “kopi”
- Filipino/Tagalog: kape
- Hawaiian: kope
- Indonesian: kopi
- Korean: keopi hay ko-pyi
- Malay: kawah hay koppi
- Sinhalese (Sri Lanka): kopi
- Tamil (Sri Lanka): kapi-kottai hoặc kopi
Các Trường Hợp Ngoại Lệ
Đây là những quốc gia chọn sử dụng từ riêng của ngôn ngữ mình mà không phải là biến thể của gốc từ nào hết.
- Armenian: surch (phát âm như sớt-chờ) hoặc sourdj
- Estonian: kohv
- Japanese: koohii
- Ojibwe: muckadaymashkikiwabu (đúng nghĩa là “nước thuốc màu đen” trong ngôn ngữ của người da đỏ châu Mỹ Anishinabek).
- Persian: qéhvé
- Swahili:kahawa
- Zulu: ikhofi
Từ khóa » Cafe Phát âm
-
Danh Từ
-
CAFÉ | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cách Phát âm Café - Forvo
-
Cách Phát âm Cafe - Forvo
-
Coffee - Wiktionary Tiếng Việt
-
'quán Cà Phê': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'coffee' Trong Từ điển Lạc Việt - Coviet
-
[Tiếng Anh & Đời Sống] Đọc Tên Các Món Cà Phê Bằng Tiếng Anh
-
Từ điển Anh Việt "cafeteria" - Là Gì?
-
Cafe Ý Nghĩa, Định Nghĩa, Bản Dịch, Cách Phát âm Tiếng Việt
-
Cafe Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Café Là Gì | Từ Điển Anh Việt EzyDict
-
What Is "cafe" In Vietnamese? English To Vietnamese Dictionary Online.
-
Café Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt