Cách Chia động Từ Hear Trong Tiếng Anh - Monkey
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X
ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí
x
Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Học tiếng anh
Học tiếng anh Cách chia động từ Hear trong tiếng Anh
Tham vấn bài viết:
Hoàng Mỹ Hạnh Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm
Tác giả: Alice Nguyen
Ngày cập nhật: 08/06/2022
Nội dung chính
Nhiều bạn thắc mắc động từ hear có thể được chia như thế nào? Sau đây Monkey sẽ tổng hợp những cách chia động từ hear theo từng trường hợp cụ thể. Chắc chắn sau khi tìm hiểu xong, bạn sẽ không còn bị nhầm lẫn về hình thức đúng của động từ hear trong khi làm bài tập nữa. Đặc biệt chia động từ hear theo các thì & dạng của động từ được liệt kê chi tiết trong bảng giúp bạn đọc tìm nhanh được từ cần chia đúng với mục đích.
Hear - Ý nghĩa và cách dùng
Trong phần này, ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ hear, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Nghĩa của động từ hear
1. Hear: Nghe thấy
Ex I can hear you clearly (tôi có thể nghe rõ từ bạn)
2. Nghe nói hoặc được thông tin về điều gì
Ex: I have heard a very interesting story about her (tôi đã nghe được câu chuyện thú vị về cô ấy)
* Một số phrasal verbs - cụm động từ với hear
-
Hear about: Biết/nghe thông tin về
-
Hear from: Nhận thông tin từ ai (email, điện thoại,...)
-
Hear of sth/sb: Nhận biết sự tồn tại/có mặt của ai đó hay việc gì
-
Hear sb out: Lắng nghe ai đó
Cách phát âm Hear (US/ UK)
Phát âm từ hear dựa trên phiên âm của từ như sau:
Phiên âm UK - /hɪər/
Phiên âm US - /hɪr/
Check ngay phiên âm của bạn với tool kiểm tra phát âm tiếng Anh MIỄN PHÍ
V1, V2 và V3 của hear
Hear là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh.
Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ hear (bao gồm động từ nguyên thể, quá khứ của hear và phân từ 2 của hear)
| V1 của Hear (Infinitive - động từ nguyên thể) | V2 của Hear (Simple past - động từ quá khứ) | V3 của Hear (Past participle - quá khứ phân từ) |
| To hear | heard | heard |
Cách chia động từ hear theo dạng
Chia động từ hear theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của hear. Động từ hear được chia làm 4 dạng sau đây.
| Các dạng | Cách chia | Ví dụ |
| To_V Nguyên thể có “to” | to hear | I’m happy to hear that It’s lovely to hear from you |
| Bare_V Nguyên thể (không có “to”) | hear | Just hear me out |
| Gerund Danh động từ | hearing | He doesn’t like hearing it from you |
| Past Participle Phân từ II | heard | I heard someone crying |
Cách chia động từ hear trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ hear trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “hear” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Xem thêm: Cách chia động từ Tell trong tiếng anh
Cách chia động từ hear trong cấu trúc câu đặc biệt
Tổng hợp cách chia động từ hear trong tiếng anh trên đây giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao level bạn nhé! Đồng thời hãy theo dõi chuyên mục “học tiếng Anh” từ Monkey để nhận thêm nhiều bài học hữu ích.
Chúc các bạn học tốt!
Nguồn tham khảoHear - Ngày truy cập 8/6/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/hear?q=hear
#English General Chia sẻ ngaySao chép liên kết
Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.
Bài viết liên quan- 5+ ứng dụng từ điển tiếng Anh cho trẻ chất lượng, tốt nhất!
- [TOP 9+] web luyện nghe tiếng Anh miễn phí (hiệu quả cho người mới bắt đầu)
- [A-Z] Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A đến Z cho nam & nữ hay nhất
- EVERYBODY dùng IS hay ARE? Hướng dẫn chi tiết & các lỗi thường gặp!
- Access đi với giới từ gì? Cấu trúc dùng access trong tiếng Anh chuẩn
Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất
Phép chia phân số – Hướng dẫn dễ hiểu cho học sinh lớp 4
Các thể thơ văn học Việt Nam phổ biến kèm ví dụ dễ hiểu
Cách chia động từ "Lie" và cách phân biệt với "lay" dễ hiểu nhất
Hóa trị của các chất – Bảng hóa trị đầy đủ, dễ nhớ, dễ học
[A-Z] Định luật bảo toàn khối lượng là gì? Công thức và bài tập!
Phép chia phân số – Hướng dẫn dễ hiểu cho học sinh lớp 4
Các thể thơ văn học Việt Nam phổ biến kèm ví dụ dễ hiểu
Cách chia động từ "Lie" và cách phân biệt với "lay" dễ hiểu nhất
Hóa trị của các chất – Bảng hóa trị đầy đủ, dễ nhớ, dễ học
[A-Z] Định luật bảo toàn khối lượng là gì? Công thức và bài tập!
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » Từ Heard Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Heard - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ
-
"heard" Là Gì? Nghĩa Của Từ Heard Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Nghĩa Của Từ Heard, Từ Heard Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
Heard Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Ý Nghĩa Của Hear Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Hear | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary
-
Phân Biệt Hear About, Hear Of Và Hear From - E
-
→ Heard, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Heard Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng HEAR Trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
Top 15 Heard Có Nghĩa Là Gì
-
Heard - Wiktionary Tiếng Việt
-
Quá Khứ Của Hear Là Gì? - .vn
-
Heard Tiếng Anh Là Gì? - Chickgolden