Cách Chia động Từ Leave Trong Các Thì Tiếng Anh

x

Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!

Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X

ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!

Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí x

Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật

*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký
  1. Trang chủ
  2. Ba mẹ cần biết
  3. Giáo dục
  4. Học tiếng anh
Cách chia động từ Leave trong tiếng Anh Học tiếng anh Cách chia động từ Leave trong tiếng Anh Tham vấn bài viết: Hoàng Mỹ Hạnh Hoàng Mỹ Hạnh

Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm

Tác giả: Alice Nguyen

Ngày cập nhật: 28/11/2022

Nội dung chính

Bạn đang tìm cách chia động từ leave trong câu? Bài viết dưới đây Monkey sẽ đưa ra những trường hợp khi chia của động từ này, hy vọng bạn đọc tìm nhanh được dạng chia động từ leave phù hợp với mục đích tìm kiếm của mình. Ngoài ra bạn cũng được ôn lại ý nghĩa và cách dùng “leave” trong tiếng Anh.

Leave - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ leave, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.

Nghĩa của từ leave

1. Rời đi, bỏ đi

Ex:

He left without saying goodbye (Anh ấy đi mà không nói lời tạm biệt)

The train leaves in five minutes.

2. Để lại, bỏ quên

Ex: She left a white paper on the table (cô ấy để lại một tờ giấy trắng trên mặt bàn)

* Một số phrasal verb - cụm động từ với leave

  • Leave room for: Nhường chỗ cho

  • Leave about: Để lộn xộn

  • Leave behind: Bỏ quên

  • Leave off: Bỏ không mặc nữa, ngừng, thôi (việc)

  • Leave out: Bỏ sót

  • Leave over: Để lại về sau (chưa giải quyết ngay)

Cách phát âm Leave (US/ UK)

Phát âm UK /liːv/

Phát âm US /liːv/

Leave v1, Leave v2 và leave v3

Leave là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh.

Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ leave (bao gồm động từ nguyên thể, quá khứ của leave và phân từ 2 của leave)

V1 của Leave

(Infinitive - động từ nguyên thể)

V2 của Leave

(Simple past - động từ quá khứ/ leave quá khứ)

V3 của Leave

(Past participle - quá khứ phân từ)

To leave

Left

Left

Cách chia động từ leave theo dạng

Chia động từ leave theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của leave. Động từ leave được chia làm 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To leave

I’m getting ready to leave the conference

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

leave

You should leave now before the flight takes off

Gerund

Danh động từ

leaving

She waited 20 minutes before leaving the room

Past Participle

Phân từ II

left

He was left alone

Cách chia động từ Leave trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Leave trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “leave” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

leave

leave

leaves

leave

leave

leave

HT tiếp diễn

am leaving

are leaving

is leaving

are leaving

are leaving

are leaving

HT hoàn thành

have left

have left

has left

have left

have left

have left

HT HTTD

have been

leaving

have been

leaving

has been

leaving

have been

leaving

have been

leaving

have been

leaving

QK đơn

left

left

left

left

left

left

QK tiếp diễn

was leaving

were leaving

was leaving

were leaving

were leaving

were leaving

QK hoàn thành

had left

had left

had left

had left

had left

had left

QK HTTD

had been

leaving

had been

leaving

had been

leaving

had been

leaving

had been

leaving

had been

leaving

TL đơn

will leave

will leave

will leave

will leave

will leave

will leave

TL gần

am going

to leave

are going

to leave

is going

to leave

are going

to leave

are going

to leave

are going

to leave

TL tiếp diễn

will be leaving

will be leaving

will be leaving

will be leaving

will be leaving

will be leaving

TL hoàn thành

will have

left

will have

left

will have

left

will have

left

will have

left

will have

left

TL HTTD

will have

been leaving

will have

been leaving

will have

been leaving

will have

been leaving

will have

been leaving

will have

been leaving

Chủ đề cách chia động từ trong tiếng Anh được Monkey chia sẻ rất nhiều trong chuỗi bài viết về chia động từ như: Cách chia động từ lie, cách chia động từ speak, cách chia động từ write...

Học tiếng Anh là một quá trình dài cần sự cố gắng từ chính người học kết hợp với phương pháp và công cụ hỗ trợ học tập phù hợp. Monkey Junior và Monkey Stories là 2 ứng dụng học tiếng Anh được Monkey Việt Nam phát triển nhận được sự tin tưởng của hàng triệu phụ huynh từ 108 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới, đạt được nhiều giải thưởng danh giá trong đó có Giải Nhất Sáng kiến Toàn cầu do Tổng thống Mỹ Barack Obama chủ trì.

Kho từ vựng đồ sộ trong Monkey Junior. (Ảnh: Monkey)

Monkey Junior tập trung xây dựng nền tảng từ vựng tiếng Anh vững chắc cho trẻ, phù hợp với trẻ bắt đầu học tiếng Anh (0-10 tuổi), áp dụng các phương pháp giáo dục sớm. Trong khi Monkey Stories lại tập trung rèn luyện cả 4 kỹ năng tiếng Anh nghe, nói, đọc, viết cho trẻ thông qua kho truyện tranh tương tác, sách nói đồ sộ và hệ thống bài học Phonics bài bản. Kết hợp học Monkey Junior và Monkey Stories sẽ giúp trẻ sớm đạt được mục tiêu giỏi tiếng Anh trước tuổi lên 10.

Monkey Stories có hơn 1100 truyện tranh tương tác giúp trẻ học tiếng Anh hiệu quả và hào hứng. (Ảnh: Monkey)

  • Học thử Monkey Junior: Tại đây.
  • Học thử Monkey Stories: Tại đây.

Các bài viết không thể bỏ lỡ \displaystyle

Monkey Stories - Giúp trẻ giỏi tiếng Anh trước tuổi lên 10

\displaystyle

Cách chia động từ Seek trong tiếng Anh

\displaystyle

Cách chia động từ Creep trong tiếng anh

Cách chia động từ Leave trong cấu trúc câu đặc biệt

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - Mệnh đề chính

would leave

would leave

would leave

would leave

would leave

would leave

Câu ĐK loại 2

Biến thế của mệnh đề chính

would be

leaving

would be

leaving

would be

leaving

would be

leaving

would be

leaving

would be

leaving

Câu ĐK loại 3 - Mệnh đề chính

would have

left

would have

left

would have

left

would have

left

would have

left

would have

left

Câu ĐK loại 3

Biến thế của mệnh đề chính

would have

been leaving

would have

been leaving

would have

been leaving

would have

been leaving

would have

been leaving

would have

been leaving

Câu giả định - HT

leave

leave

leave

leave

leave

leave

Câu giả định - QK

left

left

left

left

left

left

Câu giả định - QKHT

had left

had left

had left

had left

had left

had left

Câu giả định - TL

Should leave

Should leave

Should leave

Should leave

Should leave

Should leave

Trên đây là tổng hợp cách chia động từ leave, Monkey hy vọng rằng bạn sẽ áp dụng đúng vào mỗi trường hợp bài tập chia động từ cụ thể. Ngoài ra khi nói cũng chú ý diễn đạt đúng ngữ pháp hơn khi sử dụng động từ này. Để nhận thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey ngay hôm nay nhé !

Nguồn tham khảo

Leave - Ngày truy cập: 06/06/2022

oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/leave_1?q=leave

#English General Chia sẻ ngay button-share Chia sẻ

Sao chép liên kết

Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.

Bài viết liên quan
  • Từ vựng các ngày lễ trong năm tiếng Anh chi tiết nhất
  • Cách phát âm j trong tiếng Anh chuẩn bản xứ (Audio + VD)
  • Nghe tiếng anh lớp 4: Tổng hợp 25+bài nghe chất lượng và các bước luyện nghe hiệu quả
  • 100+ Tên FB tiếng Anh độc lạ được yêu thích nhất cho cho nam và nữ
  • Top 5+ ứng dụng học tiếng anh offline trên android tiện lợi, dễ dùng
Bạn có đang quan tâm đến việc cho con học Tiếng Anh? Không Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp Surprised đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng surprised chuẩn nhất Surprised đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng surprised chuẩn nhất Prevent đi với giới từ gì? Cách dùng prevent chuẩn ngữ pháp tiếng Anh Prevent đi với giới từ gì? Cách dùng prevent chuẩn ngữ pháp tiếng Anh Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án) Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án) 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp Surprised đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng surprised chuẩn nhất Surprised đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng surprised chuẩn nhất Prevent đi với giới từ gì? Cách dùng prevent chuẩn ngữ pháp tiếng Anh Prevent đi với giới từ gì? Cách dùng prevent chuẩn ngữ pháp tiếng Anh Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án) Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án) 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey Junior

Từ khóa » đọng Từ Leave