Cấu Trúc Và Cách Dùng Từ Leave Trong Câu Tiếng Anh
- Hotline: 0377.867.319
- studytienganh.vn@gmail.com
- Học Tiếng Anh Qua Phim
- Privacy Policy
- Liên hệ
- DANH MỤC
-
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH
- Từ vựng tiếng anh thông dụng5000 Từ
- Từ vựng tiếng anh theo chủ đề2500 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEIC600 Từ
- Từ vựng luyện thi SAT800 Từ
-
- Từ vựng luyện thi IELTS800 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEFL800 Từ
- Từ vựng luyện thi Đại Học - Cao ĐẳngUpdating
- ĐỀ THI TIẾNG ANH
- Đề thi thpt quốc gia48 đề
- Đề thi TOEIC20 đề
- Đề thi Violympic
- Đề thi IOE
- LUYỆN NÓI TIẾNG ANH
- Luyện nói tiếng anh theo cấu trúc880 câu
- NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
- Ngữ pháp tiếng anh cơ bản50 chủ điểm
- LUYỆN NGHE TIẾNG ANH
- Luyện nghe hội thoại tiếng anh101 bài
- Luyện nghe tiếng anh theo chủ đề438 bài
- Luyện nghe đoạn văn tiếng anh569 bài
- TIẾNG ANH THEO LỚP
- Tiếng anh lớp 1
- Tiếng anh lớp 2
- Tiếng anh lớp 3
- Tiếng anh lớp 4
- Tiếng anh lớp 5
- Đăng ký
- Đăng nhập
Có thể thấy, “leave” là một từ vựng vô cùng phổ biến đối với những người học tiếng Anh và nó cũng có tần suất xuất hiện nhiều từ giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày cho đến các đề thi, đề kiểm tra. Tuy vậy bạn đã thật sự hiểu rõ về cấu trúc cũng như cách dùng của từ vựng này hay chưa? Và các ví dụ liên quan đến nó là gì? Hãy đọc bài viết dưới đây để có thể tìm hiểu xem “leave” có điểm gì đặc biệt nhé!
1. Leave trong tiếng Anh nghĩa là gì?
-
Leave trong tiếng Anh có phát âm là /liːv/.
-
-
Từ vựng này mang nghĩa rời xa ai đó hoặc điều gì đó, trong một thời gian ngắn hoặc vĩnh viễn; ngừng làm điều gì đó hoặc rời khỏi một nơi vì bạn đã hoàn thành một hoạt động.
(Hình ảnh minh họa cho Leave trong tiếng Anh)
Ví dụ:
-
I didn't leave the library until eight o'clock last night in order to review all the lessons.
-
Tôi đã không rời thư viện cho đến tám giờ tối qua để xem lại tất cả các bài học.
-
-
We packed up our things together and left quickly for the night.
-
Chúng tôi cùng nhau thu dọn đồ đạc và nhanh chóng rời đi trong đêm.
-
-
He left his job in June for health reasons. We need to find a replacement for this position.
-
Anh ấy đã rời công việc của mình (ngừng làm việc, nghỉ việc) vào tháng 6 vì lý do sức khỏe. Chúng tôi cần tìm một người thay thế vào vị trí này.
-
-
Could we leave that topic (= stop discussing that topic) for the moment and go on to the next item?
-
Chúng ta có thể rời khỏi chủ đề đó (ngừng thảo luận về chủ đề đó) trong giây lát và chuyển sang mục tiếp theo không?
2. Cấu trúc và cách dùng từ Leave trong tiếng Anh
2.1. Cho phép thứ gì đó hoặc ai đó ở đâu, đặt ở đâu
Leave sth/sb somewhere
Ví dụ:
-
You can leave your bag in my house. I will give it to you tomorrow.
-
Bạn có thể để túi lại trong nhà của tôi. Tôi sẽ đưa nó cho bạn vào ngày mai.
2.2. Để quên cái gì đó ở nơi nào đó
Leave sth somewhere
Ví dụ:
-
Mom scolded me for leaving my glasses on the bus.
-
Mẹ mắng tôi vì để quên kính trên xe buýt.
2.3. Rời đến nơi nào, địa điểm nào
Leave for somewhere
Ví dụ:
-
I am leaving for Hanoi tomorrow to have a meeting with our partner company.
-
Ngày mai tôi sẽ đi Hà Nội để có cuộc họp với công ty đối tác.
2.4. Còn lại cái gì đó, số lượng còn lại
Have got sth left
Ví dụ:
-
Because he lost gambling, he now has only 10 USD left.
-
Vì thua cờ bạc nên giờ anh ta chỉ còn lại 10 USD.
2.5. Để lại (di chúc) cái gì cho ai
Leave sth to sb
Ví dụ:
-
His mother had planned to leave the house and all property to him when she died.
-
Mẹ anh đã lên kế hoạch để lại căn nhà và tất cả tài sản cho anh khi bà qua đời.
2.6. Để ai đó một mình
Leave sb alone
Ví dụ:
-
Please don't give me alone, I'm scared of the dark.
-
Xin đừng để tôi một mình, tôi sợ bóng tối lắm.
(Hình ảnh minh họa cho Leave trong tiếng Anh)
3. Một số cụm động từ phổ biến với Leave trong tiếng Anh
Cụm động từ | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
Leave sth aside | Không thảo luận về một chủ đề nào đó để bạn có thể chuyển sang thảo luận về một chủ đề khác |
|
Leave sth behind | Quên mang theo thứ gì đó hoặc ai đó cùng với bạn |
|
Leave sth/sb off sth | Không đưa thứ gì đó hoặc ai đó vào trong danh sách |
|
Leave sth for/to sb | Giao cho ai đó trách nhiệm giải quyết vấn đề gì đó |
|
Leave sb/sth out | Không bao gồm ai đó hoặc cái gì đó |
|
Kết lại, bài viết vừa rồi là sơ lược về toàn bộ cấu trúc và cách sử dụng của “leave” trong tiếng Anh. Studytienganh hy vọng rằng các bạn đã biết cách vận dụng từ vựng này một cách chính xác để tự tin hơn trong giao tiếp. Hãy note lại các kiến thức quan trọng để ghi nhớ nó lâu hơn các bạn nhé. Đừng quên theo dõi và ủng hộ chúng mình trong các bài viết tiếp theo, chúc các bạn học tốt và luôn giữ niềm đam mê với tiếng Anh!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- V2,v3 của come là gì, quá khứ phân từ của come
- Cách rút gọn mệnh đề quan hệ chi tiết đầy đủ nhất kèm ví dụ
- Settle Up là gì và cấu trúc cụm từ Settle Up trong câu Tiếng Anh
- Dàn ý và top 9 bài văn mẫu phân tích bài thơ ngắm trăng đầy đủ nhất
- Năm nhuận, năm không nhuận có bao nhiêu ngày?
- Discount rate nghĩa là gì, định nghĩa ví dụ trong tiếng Anh.
- Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông mà bạn cần biết!
- "Nguyện Vọng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Tất cả
- Blog
- Tin Tức
- Bài Giảng
- Giới thiệu
- Điều khoản
- FAQs
- Liên hệ
- Đăng nhập
Click để đăng nhập thông qua tài khoản gmail của bạn
Đăng ký Họ và tên *: Email *: Mật khẩu *: Xác nhận *: Số ĐT: Đã đọc và chấp nhận các điều khoản Đăng nhập qua Google+ Trả lời Nội dung:Từ khóa » đọng Từ Leave
-
Cách Chia động Từ Leave Trong Các Thì Tiếng Anh
-
Động Từ Bất Quy Tắc - Leave - Leerit
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) LEAVE
-
Leave - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Chia động Từ Leave - Quá Khứ Của Leave Là Gì? - Daful Bright Teachers
-
Động Từ 'leave' Có Những Cách Dùng Nào? - VnExpress
-
Quá Khứ Của Leave Là Gì? - .vn
-
Động Từ Bất Qui Tắc Leave Trong Tiếng Anh
-
Chia động Từ "to Leave" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
Quá Khứ Của Leave - 9 Cách Dùng Của động Từ Bất Quy Tắc Leave
-
Leave - Wiktionary Tiếng Việt
-
Leaved - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Leave Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cách Dùng động Từ Và Cụm động Từ Leave - DoiSong24h