Leave - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Nội động từ
      • 1.4.1 Thành ngữ
      • 1.4.2 Chia động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈliv/
Hoa Kỳ[ˈliv]

Danh từ

[sửa]

leave /ˈliv/

  1. Sự cho phép. by your leave — xin phép ông, xin phép anh to ask leave — xin phép to get leave — được phép to give leave — cho phép to refuse leave — từ chối không cho phép without a "by (with) your leave " — không thèm xin phép
  2. Sự được phép nghỉ. to be on leave — nghỉ phép leave of absence — phép nghỉ; thời gian nghỉ có phép absent without leave — (quân sự) nghỉ không phép
  3. Sự cáo từ, sự cáo biệt. to take leave — cáo từ

Thành ngữ

[sửa]
  • to take French leave: Xem French
  • to take leave of one's senses: Xem Sense

Ngoại động từ

[sửa]

leave ngoại động từ /ˈliv/

  1. Để lại, bỏ lại, bỏ quên.
  2. Để lại (sau khi chết), di tặng. our ancestors left us a great cultural legacy — cha ông chúng ta để lại một gia tài văn hoá lớn
  3. Để, để mặc, để tuỳ. leave it at that — (thông tục) thôi cứ để mặc thế to leave something to somebody to decide — để tuỳ ai quyết định cái gì leave him to himself — cứ để mặc nó
  4. Bỏ đi, rời đi, lên đường đi. to leave Hanoi for Moscow — rời Hà nội đi Mát-xcơ-va
  5. Bỏ (trường... ); thôi (việc). to leave school — thôi học; bỏ trường

Chia động từ

[sửa] leave
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to leave
Phân từ hiện tại leaving
Phân từ quá khứ leaved
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại leave leave hoặc leavest¹ leaves hoặc leaveth¹ leave leave leave
Quá khứ leaved leaved hoặc leavedst¹ leaved leaved leaved leaved
Tương lai will/shall² leave will/shall leave hoặc wilt/shalt¹ leave will/shall leave will/shall leave will/shall leave will/shall leave
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại leave leave hoặc leavest¹ leave leave leave leave
Quá khứ leaved leaved leaved leaved leaved leaved
Tương lai were to leave hoặc should leave were to leave hoặc should leave were to leave hoặc should leave were to leave hoặc should leave were to leave hoặc should leave were to leave hoặc should leave
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại leave let’s leave leave
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

[sửa]

leave nội động từ /ˈliv/

  1. Bỏ đi, rời đi. the train leaves at 4 p.m. — xe lửa đi vào lúc 4 giờ chiều
  2. Ngừng, thôi, nghỉ.

Thành ngữ

[sửa]
  • to leave about: Để lộn xộn, để bừa bãi.
  • to leave alone:
    1. Mặc kệ, bỏ mặc, không dính vào. leave him alone — để mặc nó, đừng có chòng nó
  • to leave behind:
    1. Bỏ quên, để lại. to leave a good name behind — lưu danh, để lại tiếng thơm
  • to leave off:
    1. Bỏ không mặc nữa (áo).
    2. Bỏ, ngừng lại, thôi. to leave off work — nghỉ việc, ngừng việc
  • to leave out:
    1. Bỏ quên, bỏ sót, để sót.
    2. Xoá đi. leave that word out — xoá từ ấy đi
  • to leave over: Để lại về sau (chưa giải quyết ngay).
  • to leave the beaten track: Không đi vào con đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
  • to leave go
  • to leave hold of: Buông ra.
  • to leave much to be desired: Chưa tốt, còn nhiều điều đáng chê trách.
  • to leave no means untried
  • to leave no stone unturned: Dùng đủ mọi thủ đoạn, giở đủ mọi cách.
  • to leave the rails: Xem Rail
  • to leave room for: Nhường chỗ cho.
  • to leave someone in the lurch: Xem Lurch
  • to leave to chance: Phó mặc số mệnh.
  • to leave word: Dặn dò, dặn lại.
  • to get left:
    1. (Thông tục) Bị bỏ rơi. to have no strength left — bị kiệt sức
  • this leaves him indifferent: Việc ấy cũng chẳng làm cho nó quan tâm; nó thờ ơ với việc ấy.

Chia động từ

[sửa] leave
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to leave
Phân từ hiện tại leaving
Phân từ quá khứ leaved
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại leave leave hoặc leavest¹ leaves hoặc leaveth¹ leave leave leave
Quá khứ leaved leaved hoặc leavedst¹ leaved leaved leaved leaved
Tương lai will/shall² leave will/shall leave hoặc wilt/shalt¹ leave will/shall leave will/shall leave will/shall leave will/shall leave
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại leave leave hoặc leavest¹ leave leave leave leave
Quá khứ leaved leaved leaved leaved leaved leaved
Tương lai were to leave hoặc should leave were to leave hoặc should leave were to leave hoặc should leave were to leave hoặc should leave were to leave hoặc should leave were to leave hoặc should leave
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại leave let’s leave leave
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "leave", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=leave&oldid=2015587” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Nội động từ
  • Danh từ tiếng Anh

Từ khóa » đọng Từ Leave