Cách Chia động Từ Miss Trong Tiếng Anh - Monkey
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay XĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành XĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành xĐăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Học tiếng anh
11/06/20223 phút đọc
Mục lục bài viếtTrong ngữ pháp Tiếng Anh, Miss được xem là một trong những động từ thường gặp thế nhưng ở mỗi dạng thức nó lại có một cách chia khác nhau. Để nhận biết cũng như phân biệt được các dạng thức này, cùng Monkey theo dõi bài viết cách chia động từ Miss bên dưới.
Miss - Ý nghĩa và cách dùng
Miss thuộc loại động từ thường, dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ Miss:
V1 (Infinitive - động từ nguyên thể) | V2 (Simple past - động từ quá khứ) | V3 (Past participle - quá khứ phân từ) |
Miss | Missed | Missed |
Cách phát âm Miss (US/ UK)
Động từ Miss có 2 cách phát âm theo Anh - Mỹ và Anh - Anh như sau:
(US): /mɪs/
(UK): /mɪs/
Nghĩa của từ Miss
Miss vừa giữ vai trò là danh từ, vừa là động từ trong câu. Với mỗi loại từ, Miss mang những nét nghĩa khác nhau.
Miss (n) - Danh từ
1. Sự không trúng, sự trượt.
Ex: to score ten hits and one miss (bắn mười phát trúng và một phát trượt)
2. Cô gái trẻ hoặc nữ sinh chưa chồng.
Ex: she’s a saucy little miss (nó là một con bé bẩn tính)
Miss (v) - Động từ
3. Ý không gặp được ai hay bỏ lỡ, bị muộn.
Ex: to miss out (mất đi một cơ hội)
4. Không có mặt ở cái gì, đến quá muộn cho cái gì, lỡ, nhỡ.
Ex: to mis the 9:30 train (lỡ chuyến xe lửa lúc 9h30)
5. Không lợi dụng được cái gì, bỏ lỡ.
Ex: an opportunity not to be missed (một cơ hội không nên bỏ lỡ)
6. Nhận biết sự vắng mặt hoặc mất ai/ cái gì.
Ex: he’s so rich that he wouldn’t miss 100 dollars ( ông ta giàu đến nỗi mất 100 đo la mà không hề biết)
7. Không nghe thấy, không trông thấy, không hiểu ai/ cái gì.
Ex: you can’t miss the house when going across the street ( khi đi ngang qua phố bạn không thể trông thấy căn nhà)
8. Cảm thấy tiếc sự không có mặt hoặc mất ai/ cái gì, nhớ thiếu.
Ex: I miss you bringing me cups of tea in the morning (tôi cảm thấy nhớ bạn đem trà cho tôi mỗi sáng)
9. Tránh hoặc thoát khỏi cái gì.
Ex: if you go early, you’ll miss the heavy traffic (nếu bạn đi sớm thì sẽ tránh được xe cộ đi lại đông đúc)
Ý nghĩa của Miss + Giới từ
Động từ Miss khi kết hợp cùng giới từ sẽ tạo nên những cụm từ đa dạng về ngữ nghĩa.
-
to miss out (on something): mất một cơ hội được lợi từ cái gì
-
to miss somebody/ something out: không bao gồm ai/ cái gì
-
to miss somebody: nhớ ai đó
Xem thêm: Cách chia động từ Meet trong tiếng anh
Cách chia Miss theo dạng thức
Các dạng thức | Cách chia | Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” | to miss | The sale prices were too good to miss. (Giá bán quá tốt để bỏ lỡ.) |
Bare_V Nguyên thể | miss | How could he miss an easy goal like that? (Sao anh ta có thể bỏ lỡ một bàn thắng dễ dàng như thế?) |
Gerund Danh động từ | missing | The missing children were found at their aunt's house. (Những đứa trẻ mất tích đã được tìm thấy ở nhà cô của chúng.) |
Past Participle Phân từ II | missed | Tim has missed his homework yet. (Tim đã bỏ lỡ bài tập về nhà của mình.) |
Cách chia động từ Miss trong 13 thì Tiếng Anh
Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Miss” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Để hiểu rõ hơn về các cách chia động từ Miss, dưới đây là cách chia Miss trong 13 thì Tiếng Anh.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Miss trong cấu trúc câu đặc biệt
Qua bài học về cách chia động từ Miss vừa rồi, chắc hẳn chúng ta đã có cho mình những kiến thức bổ ích phải không nào? Cùng theo dõi những bài viết tiếp theo của Monkey để khám phá thêm về các từ vựng thú vị trong Tiếng Anh nhé.
Tài liệu tham khảoMeet - Ngày truy cập: 03/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/miss_1?q=miss
#English General Chia sẻ ngay Chia sẻSao chép liên kết
Phương ĐặngTôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.
Bài viết liên quan- Hợp đồng tiếng Anh là gì? Cách viết hợp đồng bằng tiếng Anh trong kinh doanh
- Dạy học tiếng Anh cho bé 5 tuổi sắp vào lớp 1 (bắt đầu từ số 0)
- Câu điều kiện loại 1: Cấu trúc, cách dùng và bài tập ứng dụng
- [FULL] Mẫu câu & từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch chi tiết nhất
- Top 10 trang web học tiếng Anh online tốt nhất hiện nay
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » Bỏ Lại Quá Khứ Tiếng Anh
-
THẾ NÀO LÀ “KHÉP LẠI QUÁ KHỨ”?
-
BỎ LẠI SAU QUÁ KHỨ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
BUÔNG BỎ QUÁ KHỨ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Chậm Lại Một Chút Thôi, Thành Ngữ Tiếng Anh Về Quá Khứ đây Rồi!
-
Những Câu Nói Tiếng Anh Về Quá Khứ Hay Nhất - English4u
-
Quên đi Quá Khứ Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
4 Thì Quá Khứ Trong Tiếng Anh & Cách Chia động Từ đơn Giản - Monkey
-
Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh - Leerit
-
30/04: 'Người Mỹ Gốc Việt Cần Thoát Quá Khứ để Không Bị Bỏ Lại' - BBC
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Danh Sách động Từ Bất Quy Tắc (tiếng Anh) - Wikipedia
-
Câu Bị Động (Passive Voice) Trong Tiếng Anh
-
Chuyển đổi Câu Chủ Động Thành Câu Bị Động - Hướng Dẫn Từng ...
-
Stranded - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh đầy đủ Và Chính Xác Nhất
-
Quên Phân Ly - Rối Loạn Tâm Thần - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia