Chậm Lại Một Chút Thôi, Thành Ngữ Tiếng Anh Về Quá Khứ đây Rồi!
Có thể bạn quan tâm
Đối với bất kỳ ngôn ngữ nào, học thành ngữ sẽ cung cấp cho bạn nền tảng kiến thức quan trọng để sử dụng thành thạo và giao tiếp tự nhiên như người bản xứ. Một lời khuyên nhỏ, các bạn hãy học theo từng chủ đề. Và trong bài viết này Edu2Review mang đến cho bạn chủ đề thành ngữ tiếng Anh về quá khứ.
1. Look back, and smile on perils past. (Walter Scott)
Dịch nghĩa: Hãy quay đầu và mỉm cười với những nguy hiểm đã trôi qua.
2. Today is yesterday’s pupil. (Thomas Fuller)
Dịch nghĩa: Hôm nay là học trò của hôm qua.
3. We usually lose today, because there has been a yesterday, and tomorrow is coming. (Johann Wolfgang von Goehe)
Dịch nghĩa: Chúng ta thường đánh mất ngày hôm nay, bởi vì hôm qua đã tồn tại và ngày mai đang tới.
4. If someone in your life makes you to forget your past, then that someone is probably your future. (Khuyết danh)
Dịch nghĩa: Nếu ai đó trong đời khiến bạn quên đi quá khứ, thì có lẽ người đó chính là tương lai của bạn.
Chỉ là, có những ngày muốn lặng im ngắm nhìn thế giới... (Nguồn: lifehack)
5. Yesterday is a canceled cheque, tomorrow is a promissory note, today is the only cash you have – so spend it wisely. (Kay Lyons)
Dịch nghĩa: Hôm qua là một tấm séc vô giá trị, ngày mai là tờ lệnh phiếu chưa tới hạn, chỉ có ngày hôm nay là tiền mặt – hãy sử dụng chúng một cách khôn ngoan.
6. It is difficult to live in the present, pointless to live in the future and impossible to live in the past. (Frank Herbert)
Dịch nghĩa: Sống trong hiện tại thật khó khăn, sống trong tương lai là điều vô nghĩa và sống trong quá khứ là bất khả thi.
7. Life is divided into three terms – that which was, which is, and which will be. Let us learn from the past to profits by the present, and from the present, to live better in future. (William Wordsworth)
Dịch nghĩa: Cuộc sống chia làm ba thì – đã từng, hiện tại, và sẽ là. Chúng ta hãy học từ quá khứ để hưởng thành quả nhờ hiện tại và từ hiện tại để sống tốt đẹp hơn trong tương lai.
8. If you are carrying strong feelings about something that happened in your past, may be hinder your ability to live in the present. (Les Brown)
Dịch nghĩa: Nếu bạn có những cảm xúc mãnh liệt về điều gì đó xảy ra trong quá khứ, chúng có thể gây trở ngại cho khả năng sống trong hiện tại của bạn.
9. I’ve never tried to block out the memories of the past, even though some are painful. I don’t understand people who hide from their past. Everything you live through helps to make you the person you are now. (Sophia Loren)
Dịch nghĩa: Tôi chưa bao giờ cố xóa đi ký ức của quá khứ, dù một vài ký ức rất đau đớn. Tôi không hiểu được những người lẩn trốn khỏi quá khứ của mình. Mọi thứ bạn đã sống góp phần giúp bạn trở thành con người bạn bây giờ.
10. Sadness is always the legacy of the past, regrets are pains of the memory. (William Arthur Ward)
Dịch nghĩa: Nỗi buồn là di sản của quá khứ, sự tiếc nuối là nỗi đau của ký ức.
11. When the past tries to dominate your thoughts, let you dreams ignite your day. (Khuyết Danh)
Dịch nghĩa: Nếu quá khứ tìm cách chi phối suy nghĩ của bạn, hãy để giấc mơ đốt cháy từng ngày.
Quá khứ là câu chuyện của ngày hôm qua, đừng để ảnh hưởng đến hiện tại và tương lai (Nguồn: favim)
12. The danger of the past was that men became slaves. The danger of the future is that man may become robots. (Erich Fromm)
Dịch nghĩa: Mối nguy hiểm của quá khứ là con người bị biến thành nô lệ. Mối nguy hiểm của tương lai là con người có thể trở thành rô bốt.
13. The world is full of people whose notion of a satisfactory future, in fact, a return to the idealised past. (Robertson Davies)
Dịch nghĩa: Thế giới đầy những kẻ mà quan điểm về một tương lai thỏa mãn thực chất là sự quay trở lại quá khứ đầy lý tưởng.
14. With the past, I have nothing to do, nor with the future, I live now. (Ralph Waldo Emerson)
Dịch nghĩa: Tôi chẳng có gì để làm với quá khứ, tương lai cũng vậy. Tôi sống trong hiện tại.
15. I decided to give up the past in order to live my future. (Gloria Attar)
Dịch nghĩa: Tôi quyết định rời bỏ quá khứ để sống cho tương lai.
Bạn đang sống cho hiện tại, quá khứ hay tương lai?
Có những kỉ niệm đáng nhớ, hãy cứ nhớ. Có những kỉ niệm đáng quên, hãy quên đi... đó là câu chuyện của thời quá khứ. Hy vọng qua bài viết này, bạn không những học được những câu thành ngữ tiếng Anh hữu ích mà còn hiểu thêm nhiều triết lý về cuộc sống.
Bảng xếp hạng trung tâmTiếng Anh tại Việt Nam
Phan Nhi (tổng hợp)
Nguồn ảnh cover: songnes
Từ khóa » Bỏ Lại Quá Khứ Tiếng Anh
-
THẾ NÀO LÀ “KHÉP LẠI QUÁ KHỨ”?
-
BỎ LẠI SAU QUÁ KHỨ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
BUÔNG BỎ QUÁ KHỨ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Những Câu Nói Tiếng Anh Về Quá Khứ Hay Nhất - English4u
-
Quên đi Quá Khứ Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
4 Thì Quá Khứ Trong Tiếng Anh & Cách Chia động Từ đơn Giản - Monkey
-
Cách Chia động Từ Miss Trong Tiếng Anh - Monkey
-
Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh - Leerit
-
30/04: 'Người Mỹ Gốc Việt Cần Thoát Quá Khứ để Không Bị Bỏ Lại' - BBC
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Danh Sách động Từ Bất Quy Tắc (tiếng Anh) - Wikipedia
-
Câu Bị Động (Passive Voice) Trong Tiếng Anh
-
Chuyển đổi Câu Chủ Động Thành Câu Bị Động - Hướng Dẫn Từng ...
-
Stranded - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh đầy đủ Và Chính Xác Nhất
-
Quên Phân Ly - Rối Loạn Tâm Thần - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia