Những Câu Nói Tiếng Anh Về Quá Khứ Hay Nhất - English4u
Có thể bạn quan tâm
Sau đây mời bạn cùng học tiếng Anh với các câu danh ngôn qua bài viết những câu nói tiếng Anh về quá khứ hay nhất mà English4u sưu tầm chia sẻ tới các bạn.
=> Những câu nói tiếng Anh hay về người phụ nữ
=> Danh ngôn tiếng Anh về sự thất vọng
=> Những câu nói tiếng Anh hay về hạnh phúc
Những câu nói tiếng Anh về quá khứ hay nhất
- The distinction between the past, present and future is only a stubbornly persistent illusion. - Albert Einstein
=> Sự khác biệt giữa quá khứ, hiện tại và tương lai chỉ là một ảo tưởng dai dẳng đến ngoan cố.
- Learn from yesterday, live for today, hope for tomorrow. The important thing is not to stop questioning. - Albert Einstein
=> Học từ ngày hôm qua, sống ngày hôm nay, hi vọng cho ngày mai. Điều quan trọng nhất là không ngừng đặt câu hỏi.
- Don’t count what you lost, cherish what you have and plan what to gain because the past never returns but the future may fulfill the loss.
=> Đừng đếm những gì bạn đã mất, hãy quý trọng những gì bạn đang có và lên kế hoạch cho những gì sẽ đạt được bởi quá khứ không bao giờ trở lại, nhưng tương lai có thể bù đắp cho mất mát.
- Today’s patience can transform yesterday’s discouragements into tomorrow’s discoveries. Today’s purposes can turn yesterday’s defeats into tomorrow’s determination. - William Arthur Ward
=> Sự kiên nhẫn của ngày hôm nay có thể biến những nản lòng của ngày hôm qua thành khám phá của ngày mai. Những mục đích của ngày hôm nay có thể biến những thất bại của ngày hôm qua thành quyết tâm của ngày mai.
- Sadness is always the legacy of the past; regrets are pains of the memory.
=> Nỗi buồn là di sản của quá khứ; sự nuối tiếc là nỗi đau của ký ức.
- With the past, I have nothing to do; nor with the future. I live now. - Ralph Waldo Emerson
=> Tôi chẳng có gì để làm với quá khứ; với tương lai cũng vậy. Tôi sống trong hiện tại.
- If you are carrying strong feelings about something that happened in your past, they may hinder your ability to live in the present. - Les Brown
=> Nếu bạn có những cảm xúc mãnh liệt về điều gì đó xảy ra trong quá khứ, chúng có thể gây trở ngại cho khả năng sống trong hiện tại của bạn.
- What is history? An echo of the past in the future; a reflex from the future on the past. - Victor Hugo
=> Lịch sử là gì? Đó là tiếng vọng của quá khứ trong tương lai và là ánh phản chiếu của tương lai trên quá khứ.
- A fresh mind keeps the body fresh. Take in the ideas of the day, drain off those of yesterday. As to the morrow, time enough to consider it when it becomes today. - Edward Bulwer Lytton
=> Tinh thần khỏe khoắn giữ cho cơ thể khỏe khoắn. Hãy nhận lấy những tư tưởng của ngày hôm nay và giải phóng những tư tưởng của ngày hôm qua. Với ngày mai, hãy dành cho nó đủ thời gian để cân nhắc khi nó trở thành ngày hôm nay.
- I, not events, have the power to make me happy or unhappy today. I can choose which it shall be. Yesterday is dead, tomorrow hasn’t arrived yet. I have just one day, today, and I’m going to be happy in it. - Groucho Marx
=> Tôi, không phải tình huống, có sức mạnh làm tôi hạnh phúc hay bất hạnh ngày hôm nay. Tôi có thể chọn nó sẽ thế nào. Ngày hôm qua đã chết. Ngày mai còn chưa tới. Tôi chỉ có một ngày, hôm nay, và tôi sẽ hạnh phúc với nó.
- I’ve never tried to block out the memories of the past, even though some are painful. I don’t understand people who hide from their past. Everything you live through helps to make you the person you are now. - Sophia Loren
=> Tôi chưa bao giờ cố xóa đi ký ức của quá khứ, dù một vài ký ức rất đau đớn. Tôi không hiểu được những người lẩn trốn khỏi quá khứ của mình. Mọi thứ bạn đã sống góp phần giúp bạn trở thành con người bạn bây giờ.
- Yesterday is ashes; tomorrow wood. Only today the fire shines brightly. - Ngạn ngữ Eskimo
=> Quá khứ là tro tàn; tương lai là gỗ. Chỉ ngày hôm nay là lửa sáng chói lòa.
- I am tomorrow, or some future day, what I establish today. I am today what I established yesterday or some previous day. - James Joyce
=> Tôi là ngày mai, hay ngày tương lai nào đó, cho những gì tôi thiết lập ngày hôm nay. Tôi là ngày hôm nay cho những gì tôi thiết lập ngày hôm qua hay ngày nào đó đã trôi qua.
Những câu nói tiếng Anh về quá khứ hay nhất
- When the past tries to dominate your thoughts, let you dreams ignite your day.
=> Nếu quá khứ tìm cách chi phối suy nghĩ của bạn, hãy để giấc mơ đốt cháy từng ngày.
- Whatever is a reality today, whatever you touch and believe in and that seems real for you today, is going to be – like the reality of yesterday – an illusion tomorrow. - Luigi Pirandello
=> Bất cứ hiện thực nào ngày hôm nay, bất cứ thứ gì bạn chạm và vào tin tưởng, rồi ngày mai sẽ trở thành ảo tưởng, như hiện thực của hôm qua.
- The world is full of people whose notion of a satisfactory future is, in fact, a return to the idealised past. - Robertson Davies
=> Thế giới đầy những kẻ mà quan điểm về một tương lai thỏa mãn thực chất là sự quay trở lại quá khứ đầy lý tưởng.
- The danger of the past was that men became slaves. The danger of the future is that man may become robots. - Erich Fromm
=> Mối nguy hiểm của quá khứ là con người bị biến thành nô lệ. Mối nguy hiểm của tương lai là con người có thể trở thành rô bốt.
Hy vọng những câu nói tiếng Anh về quá khứ hay nhất ở trên sẽ giúp bạn luyện nói tiếng Anh hiệu quả. Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo cách học nghe và nói tiếng Anh của chúng tôi để có phương pháp học nói hợp lý. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!
Từ khóa » Bỏ Lại Quá Khứ Tiếng Anh
-
THẾ NÀO LÀ “KHÉP LẠI QUÁ KHỨ”?
-
BỎ LẠI SAU QUÁ KHỨ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
BUÔNG BỎ QUÁ KHỨ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Chậm Lại Một Chút Thôi, Thành Ngữ Tiếng Anh Về Quá Khứ đây Rồi!
-
Quên đi Quá Khứ Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
4 Thì Quá Khứ Trong Tiếng Anh & Cách Chia động Từ đơn Giản - Monkey
-
Cách Chia động Từ Miss Trong Tiếng Anh - Monkey
-
Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh - Leerit
-
30/04: 'Người Mỹ Gốc Việt Cần Thoát Quá Khứ để Không Bị Bỏ Lại' - BBC
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Danh Sách động Từ Bất Quy Tắc (tiếng Anh) - Wikipedia
-
Câu Bị Động (Passive Voice) Trong Tiếng Anh
-
Chuyển đổi Câu Chủ Động Thành Câu Bị Động - Hướng Dẫn Từng ...
-
Stranded - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh đầy đủ Và Chính Xác Nhất
-
Quên Phân Ly - Rối Loạn Tâm Thần - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia