Cách đọc Giờ Trong Tiếng Nhật - GoJapan
Có thể bạn quan tâm
Nhật bản đất nước mặt trời mọc với những văn hóa kỳ lạ, tuy vậy cũng là một đất nước cực kỳ nghiêm khắc trong vấn đề thời gian, họ không thích những người hay “cao su” không tuân thủ thời gian cũng như không có thái độ nghiêm túc và ngay lập tức bị trừ điểm trong mắt mọi người. Hỏi giờ là hoạt động thường xuất hiện trong cuộc sống hằng ngày, trong bài này mình sẽ hướng dẫn các bạn cách đọc giờ trong tiếng Nhật một cách đơn giản nhất.
Cách đọc giờ trong tiếng Nhật
Cách đọc giờ trong tiếng Nhật cực kỳ đơn giản vì nó cũng tương tự như tiếng Việt, chỉ cần học thuộc số đếm cộng với 「じ」là chúng ta có thể hoàn toàn tự tin trả lời. Tuy nhiên cũng có một số ngoại lệ cách đọc khác, chúng ta cùng xem hướng dẫn dưới đây theo trình tự để hiểu kỹ hơn nhé !
Bây giờ là mấy giờ tiếng Nhật
いま、なんじですか?: Bây giờ là mấy giờ? | Ima, Nanjidesuka ?
Trước khi biết cách đếm giờ chúng ta nên biết cách hỏi giờ, trong câu trên いま : Bây giờ, なんじ : mấy giờ, です : thường được đặt ở cuối câu thực hiện chức năng ngữ pháp làm cầu nối giữa chủ ngữ và vị ngữ, か : là từ để hỏi. Áp dụng vào thực tế ngay các bạn nhé ! Sau đây chúng ta sẽ tiếp tục đến với cách đếm giờ trong tiếng Nhật, cũng chính là câu trả lời của câu hỏi bây giờ là mấy giờ?
Công thức đếm giờ trong tiếng Nhật
Cách bạn đã học thuộc số đếm tiếng Nhật chưa ạ ? nếu bạn nào chưa thì cũng không sao các bạn có thể tham khảo ở link dưới đây để chúng ta cùng nhau tìm hiểu công thức đếm giờ trong tiếng nhật nhé.
[Bấm vào đây để xem] Học Số Đếm Trong Tiếng Nhật: Hướng Dẫn Đọc Chuẩn Nhật
Công thức : Số đếm + Ji [じ]
Ví dụ
- 1 giờ =>> Số 1 : いち+じ=いちじ – ichiji
- 2 giờ =>> Số 2 : に +じ=にじ – niji
- 3 giờ =>> Số 3 : さん+じ=さんじ – sanji
- 4 giờ =>> Số 4 :よん (Trường hợp đặc biệt chuyển yon thành yo) =>> よ+じ=よじ – yoji
- 5 giờ =>> Số 5 : ご+じ=ごじ – goji
- 6 giờ =>> Số 6 : ろく+じ=ろくじ – rokuji
- 7 giờ =>> Số 7 : なな hoặc しち+じ=ななし、しちじ – nanaji hoặc shichiji
- 8 giờ =>> Số 8 : はち+じ=はちじ – hachiji
- 9 giờ =>> Số 9 :きゅう(Trường hợp đặc biệt chuyển kyuu thành ku) =>> く+じ=くじ – kuji
- 10 giờ =>> Số 10 : じゅう+じ=じゅうじ – juuji
- 11 giờ =>> Số 11 : じゅういち+じ=じゅういちじ – juuichiji
- 12 giờ =>>Số 12 : じゅうに+じ=じゅうにじ – juuniji
Vậy là chúng ta có 3 trường hợp đặc biệt đó là : 4 giờ, 7 giờ, 9 giờ – Yoji, Shichiji, Kuji, như vậy là chúng ta đã có thể trả lời được câu hỏi bây giờ là mấy giờ trong tiếng Nhật rồi đúng không nào? Kết hợp công thức lúc nãy chúng ta có ima + số giờ + desu. Ví dụ bây giờ là 9 giờ chúng ta sẽ nói là : ima, kuji desu.
Cách đếm phút trong tiếng Nhật
Tương tự công thức như “Ji じ” đếm giờ thì thay vào đó là “fun 分”(phút) đứng sau số đếm tuy nhiên trong một số trường hợp đặc biệt, sẽ được đọc là pun. Những trường hợp đó là 1, 3, 4, 6, 8, và 10. Vậy áp dụng công thức bạn chỉ cần thêm số đếm vào trước “fun” hoặc “pun” là có thể đếm được số phút bằng tiếng Nhật, với 30 phút như tiếng Việt chúng ta cũng có cách đọc rưỡi là “han はん” ví dụ 6h30p sẽ đọc là “roku ji han ろくじはん” cùng xem ảnh dưới đây để hiểu rõ nhất nhé.
hỏi mấy phút : なんふんですか? nan fun desuka?
Cách đếm giây trong tiếng Nhật
Tương tự như cách đếm giờ và đếm phút nhưng đếm giây có phần đơn giản hơn vì không có trường hợp đặc biệt, đơn giản chỉ cần thêm “byou びょう” vào sau số đếm là đã có thể đếm được giây bằng tiếng Nhật.
hỏi mấy giây : なんびょうですか ? nan byou desuka
0 giờ trong tiếng Nhật
0 giờ trong tiếng Nhật cũng chính là 12 giờ, trong hội thoại người Nhật sẽ nói là “Rei ji – れいじ – 0時”. Rất đơn giản nhưng cũng khá nhiều người bỏ quên hoặc không biết cách nói 0 giờ đấy.
Bài hát đếm giờ trong tiếng Nhật
Đây là một bài hát đếm giờ rất hay mình sưu tầm được mời các bạn cùng nghe để tăng hiệu quả hơn nhé.
Cuối cùng GoJapan chúc các bạn sớm chinh phục được cách đọc giờ trong tiếng cách thành thạo nhé. GoJapan cung cấp các khóa học N5,N4 miễn phí, mời các bạn đăng ký !
MIỄN PHÍ HỌC THỬ VỚI GIÁO VIÊNTừ khóa » Cách đếm Thời Gian Tiếng Nhật
-
Thời Gian Trong Tiếng Nhật | WeXpats Guide
-
Cách đếm Thời Gian Trong Tiếng Nhật
-
Cách Nói Khoảng Thời Gian Trong Tiếng Nhật
-
Cách Nói Giờ Giấc Trong Tiếng Nhật - Du Học HAVICO
-
Cách Nói Các Khoảng Thời Gian Trong Tiếng Nhật
-
100 Từ Vựng Thời Gian Và Cách Nói Giờ Bằng Tiếng Nhật
-
HỌC TIẾNG NHẬT - ĐẾM GIỜ PHÚT GIÂY(TRONG 35 ... - YouTube
-
Đếm Khoảng Thời Gian Trong Tiếng Nhật -[Learn Basic Japanese With ...
-
[Tổng Hợp] Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề Thời Gian
-
Cách đọc, Nói Giờ, Hỏi Giờ Và Trả Lời Trong Tiếng Nhật - Du Học
-
Mách Bạn Cách Nói Giờ Trong Tiếng Nhật
-
Lượng Từ Chỉ Thời Gian Trong Tiếng Nhật - .vn
-
Cách Nói Thời Gian Trong Tiếng Nhật Hay Sử Dụng Nhất - Vinanippon
-
Hướng Dẫn Cách Nói Giờ, Hỏi Giờ Trong Tiếng Nhật