Cách Nói Giờ Giấc Trong Tiếng Nhật - Du Học HAVICO
Có thể bạn quan tâm
Nhật Bản, một đất nước được cả thế giới ngưỡng mộ với việc tuân thủ thời gian trong công việc cũng như trong sinh hoạt hàng ngày. Chính vì lý do đó mà câu giao tiếp liên quan đến giờ giấc trong tiếng Nhật được sử dụng thông dụng trong cuộc sống.
Người Nhật rất tôn trọng thời gian, luôn bận rộn và chuẩn từng phút từng giây. Bạn đã biết cách hỏi thời gian, số đếm giờ bằng tiếng Nhật chưa? Sau đây, HAVICO xin giới thiệu chi tiết cách nói giờ giấc trong tiếng Nhật tới các bạn nhé.
Xem thêm bài giảng: Minna no Nihongo (50 bài) tại đây và Kanji (N5-N3) tại đây
Để hỏi thời gian ta dùng mẫu câu sau: 今(いま)、何時(なんじ)ですか?Bây giờ là mấy giờ ? (ima nan ji desu ka ?) Ngoài ra, chúng ta có thể hỏi cấp dưới hoặc bạn bè một cách thân mật bằng những câu ngắn gọn như sau:
- いま、なんじ? (今、何時?) ima nanji ?
- なんじ? ( 何時?) nanji ?
Trả lời: Số thứ tự + 時(じ)Đặc biệt: 4h: よじ :4時 7h: しちじ: 7時 9h: くじ :9時 Ví dụ : Bây giờ là 4 giờ : いま、4じです ima yo ji desu いま、よじです。
Cách nói giờ trong tiếng Nhật:
いちじ 1時 | ichi ji | 1 giờ |
にじ 2時 | ni ji | 2 giờ |
さんじ 3時 | san ji | 3 giờ |
よじ 4時 | yo ji | 4 giờ |
ごじ 5時 | go ji | 5 giờ |
ろくじ 6時 | roku ji | 6 giờ |
しちじ 7時 | shichi ji | 7 giờ |
はちじ 8時 | hachi ji | 8 giờ |
くじ 9時 | ku ji | 9 giờ |
じゅうじ 10時 | jyuu ji | 10 giờ |
じゅういちじ 11時 | jyuu ichi ji | 11 giờ |
じゅうにじ 12時 | jyuu ni ji | 12 giờ |
Cách nói phút trong tiếng Nhật:
一分 | いっぷん | ippun | 1 phút |
二分 | にふん | ni fun | 2 phút |
三分 | さんぷん | san pun | 3 phút |
四分 | よんぷん | yon pun | 4 phút |
五分 | ごふん | go fun | 5 phút |
六分 | ろっぷん | roppun | 6 phút |
七分 | ななふん | nana fun | 7 phút |
八分 | はっぷん | happun | 8 phút |
九分 | きゅうふん | kyuu fun | 9 phút |
十分 | じゅっぷん | juppun | 10 phút |
十五分 | じゅうごふん | juu go fun | 15 phút |
三十分 | さんじゅっぷん (はん) | han | 30 phút |
Giờ hơn: Số giờ + Số phút (~じ~ふん)Ví dụ : 5h15′: ごじじゅうごふんGiờ kém: Số giờ + Số phút (~じ~ふん~まえ)Ví dụ : 5h kém 15:ごじ ごじゅっぷんまえHoặc cũng có thể quy đổi sang đọc giờ hơn: 4h45: よじよんじゅうごふん ***Giờ rưỡi : Số giờ + han (~じはん) はん : han là một nửa, trong trường hợp nói về thời gian nó là “rưỡi ”. Ví dụ : 4h30: よじはん
Đừng quên Subcribe kênh YouTube của HAVICO TẠI ĐÂY, để không bỏ lỡ các video mới.
Các video về học tiếng Nhật cơ bản, các bạn xem thêm TẠI ĐÂY.
CÔNG TY CP ĐÀO TẠO VÀ CUNG ỨNG NHÂN LỰC QUỐC TẾ HAVICOĐịa chỉ: Số 10 ngõ 106, TT Ngân Hàng, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà NộiĐiện thoại: 024.3791.7828 / FAX: 024.3791.7828Hotline: 098.951.6699 / 098.933.7424Website: havico.edu.vnEmail: info@havico.edu.vnFacebook: facebook.com/havico.edu.vnKênh YouTube: youtube.com/c/havicogroup
Bình luận: 5/5 (2 Reviews)Từ khóa » Cách đếm Thời Gian Tiếng Nhật
-
Thời Gian Trong Tiếng Nhật | WeXpats Guide
-
Cách đếm Thời Gian Trong Tiếng Nhật
-
Cách Nói Khoảng Thời Gian Trong Tiếng Nhật
-
Cách Nói Các Khoảng Thời Gian Trong Tiếng Nhật
-
100 Từ Vựng Thời Gian Và Cách Nói Giờ Bằng Tiếng Nhật
-
HỌC TIẾNG NHẬT - ĐẾM GIỜ PHÚT GIÂY(TRONG 35 ... - YouTube
-
Đếm Khoảng Thời Gian Trong Tiếng Nhật -[Learn Basic Japanese With ...
-
Cách đọc Giờ Trong Tiếng Nhật - GoJapan
-
[Tổng Hợp] Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề Thời Gian
-
Cách đọc, Nói Giờ, Hỏi Giờ Và Trả Lời Trong Tiếng Nhật - Du Học
-
Mách Bạn Cách Nói Giờ Trong Tiếng Nhật
-
Lượng Từ Chỉ Thời Gian Trong Tiếng Nhật - .vn
-
Cách Nói Thời Gian Trong Tiếng Nhật Hay Sử Dụng Nhất - Vinanippon
-
Hướng Dẫn Cách Nói Giờ, Hỏi Giờ Trong Tiếng Nhật