Hướng Dẫn Cách Nói Giờ, Hỏi Giờ Trong Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Xuất khẩu lao động
- CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
- CƠ KHÍ
- NÔNG NGHIỆP
- XÂY DỰNG
- MAY
- KỸ SƯ
- ĐIỆN TỬ
- ĐƠN HÀNG KHÁC
- ĐƠN HÀNG ĐẶC ĐỊNH
- Tin tức
- Tin tức xuất khẩu lao động Nhật Bản
- Tiêu điểm xuất khẩu lao động
- Kinh tế chính trị
- Văn hóa Nhật Bản
- Học tiếng Nhật
- Thực tập sinh
- Thủ tục hồ sơ
- Hỏi - đáp
- Thông tin TTS
- Tâm sự
- Hoạt động
- Thi tuyển
- Góc tuyển dụng
- Kỹ năng đặc định
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Xuất khẩu lao động
- CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
- CƠ KHÍ
- NÔNG NGHIỆP
- XÂY DỰNG
- MAY
- KỸ SƯ
- ĐIỆN TỬ
- ĐƠN HÀNG KHÁC
- ĐƠN HÀNG ĐẶC ĐỊNH
- Tin tức
- Tin tức xuất khẩu lao động Nhật Bản
- Tiêu điểm xuất khẩu lao động
- Kinh tế chính trị
- Văn hóa Nhật Bản
- Học tiếng Nhật
- Thực tập sinh
- Thủ tục hồ sơ
- Hỏi - đáp
- Thông tin TTS
- Tâm sự
- Hoạt động
- Thi tuyển
- Góc tuyển dụng
- Kỹ năng đặc định
Người Nhật nổi tiếng về sự đúng giờ chính vì vậy làm việc với họ thì đúng hẹn là điều rất cần thiết. Vì vậy biết cách nói giờ, hỏi giờ tiếng Nhật là điều rất cần thiết.
1. Cách hỏi giờ trong tiếng Nhật
Để hỏi thời gian bằng tiếng Nhật ta dùng mẫu câu: いま、なんじですか?(今、何時ですか?) Ima nan ji desu ka ? Bây giờ là mấy giờ? Khi hỏi giờ chúng ta có các cách hỏi sau, câu càng dài thì càng lịch sự, lễ phép và ngược lại. 1. いま、なんじ ですか?( 今、何時ですか?) ima nanji desu ka? 2. いま、なんじ?(今、何時?) ima nanji? 3. なんじ?(何時?) nanji ?2. Cách trả lời giờ trong tiếng Nhật
Nếu trả lời : Bây giờ là 4 giờ ta nói : いま、4じです(いま、よじです。) ima yo ji desu Trả lời cũng vậy, trả lời câu càng dài thì càng kính ngữ và ngược lại. 1.いま、3じです。(今、3時です。) ima san ji desu . 2.いま、3じ。(今、3時。) ima san ji . 3.3じ。(3時。) san ji . Bạn muốn được laodongnhatban.com.vn hỗ trợ các vấn đề liên quan đến Nhật Bản mà bạn đang gặp phải hoặc nhận bộ tư liệu liên quan đến tiếng Nhật . Hãy nhập số điện thoại tại đây để được tư vấn và nhận bộ tư liệu miễn phí nhé:>> Hãy xem giờ của Nhật Bản cách Việt Nam bao nhiêu tiếng và điều đó bị ảnh hưởng sinh hoạt thế nào tại đây.
3. Cách nói thời gian trong tiếng Nhật
3.1. Cách nói giờ trong tiếng Nhật
Giờ (時) có cách đọc là じ "ji"いちじ 1時 | ichi ji | 1 giờ |
にじ 2時 | ni ji | 2 giờ |
さんじ 3時 | san ji | 3 giờ |
よじ 4時 | yo ji | 4 giờ |
ごじ 5時 | go ji | 5 giờ |
ろくじ 6時 | roku ji | 6 giờ |
しちじ (ななじ) 7時 | shichi ji (hoặc : nana ji) | 7 giờ |
はちじ 8時 | hachi ji | 8 giờ |
くじ 9時 | ku ji | 9 giờ |
じゅうじ 10時 | jyuu ji | 10 giờ |
じゅういちじ 11時 | jyuu ichi ji | 11 giờ |
じゅうにじ 12時 | jyuu ni ji | 12 giờ |
3.2. Cách nói phút trong tiếng Nhật
Phút (分)có 2 cách đọc là "ふん(fun)" và “ぷん(pun)” Những phút mà kết thúc với số 1, 3, 4, 6, 8, 0 sẽ đọc là "pun"一分 | いっぷん | ippun | 1 phút |
二分 | にふん | ni fun | 2 phút |
三分 | さんぷん | san pun | 3 phút |
四分 | よんぷん | yon pun | 4 phút |
五分 | ごふん | go fun | 5 phút |
六分 | ろっぷん | roppun | 6 phút |
七分 | しちふん | shichi fun | 7 phút |
八分 | はっぷん | happun | 8 phút |
九分 | きゅうふん | kyuu fun | 9 phút |
十分 | じゅっぷん | juppun | 10 phút |
十五分 | じゅうごふん | juu go fun | 15 phút |
三十分 | さんじゅっぷん (はん) | han | 30 phút |
Giờ rưỡi: số giờ + ji han
はん : han là một nửa, trong trường hợp nói về thời gian nó là “rưỡi ” hay 30 phút. Ví dụ: "Bây giờ là 2 giờ rưỡi ” ta nói như sau いま、にじ はん です (今、2時半です) Ima,ni ji han desu. Ta cứ việc thêm chữ “han” sau giờ như ví dụ trên là đượcGiờ hơn : số giờ + phút (じ+ふん)
Ví dụ : 4h15':よじごじゅうふんGiờ kém : Số giờ + phút (じ+ふん) +mae(まえ)
Ví dụ : 5h kém 10 :ごじじゅうふんまえ>> Bạn cũng nên học cách đếm tiếng Nhật với con số hàng triệu tỷ trong bài viết Hướng dẫn chi tiết cách đọc số tiền, hỏi giá, mặc cả trong tiếng Nhật
3.3. Cách đọc số giây
Giây (秒) có cách đọc là "びょう(byou)" Cách đọc tương tự như giờ và phút.3.4. Cách phân biệt giờ sáng (AM) và chiều (PM)
Để nói giờ sáng bạn hãy thêm "Gozen = sáng" trước khi bạn nói giờ. Để nói giờ chiều bạn hãy thêm "Gogo = chiều" trước khi bạn nói giờ. Ví dụ: -Gonzen kuji desu 9 giờ sáng -Gogo juuji desu 10 giờ chiều Lưu ý: -Đối với các thời biểu, nhu trong các thời biều của ngành đường sắt và hàng không, các số từ 1 đến 59 được dùng để chỉ phút, chứ không dùng cách nói giờ kém. -Các thời biều của ngành vận tải được dựa trên đồng hồ 24 giờ. Các thời biều của ngành hàng không và đường sắt cũng được diễn tả dưới dạng một thời điểm trong chuỗi 24 giờ. Ví dụ: Watakushi no kisha wa, juusanji yonjuuhappun ni demasu. Xe lủa của chúng tôi khời hành lúc 13 giờ 48 phút. -Watalushi no hikouki wa, juuji gojuusanpun ni tsukimasu Máy bay của tôi đến vào lúc 10 giờ 53 phút. Chúc các bạn có thể nói chuyện về thời gian bằng tiếng Nhật một cách trôi chảy!TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
Phạm Chung: 0979 171 312
Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.Các tin liên quan
- Review top 7 trung tâm học tiếng Nhật tốt nhất tại TP Hồ Chí Minh
- Đánh giá top 5 trung tâm học tiếng Nhật Uy tín nhất Hà Nội
- Tổng hợp những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật bằng hình ảnh ý nghĩa nhất
- Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật hay nhất, chính xác nhất
- Top 5 phần mềm học tiếng Nhật trên máy tính tốt nhất hiện nay
- Tất tần tật những từ vựng tiếng Nhật về dịch bệnh Corona (Covid-19)
Phạm Chung
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Tìm kiếm -- Ngành nghề -- Nông nghiệpDệt mayCơ khíThực phẩmXây dựngKỹ thuật viênThủy sảnĐiện tử -- Giới tính -- NamNữKhông yêu cầu -- Trình độ -- Cấp 2Cấp 3Cao đẳngĐại học -- Mức lương -- 8.000.000-13.000.00013.000.000-15.000.00015.000.000 - 22.000.000> 22.000.000Thỏa thuận -- Tỉnh -- HokkaidoAmoriMiyagiIwateAkitaYamagataFukushimaIbarakiTochigiGunmaChibaSaitamaTokyoKanagawaNiigataToyamaIshikawaFukuiYamanashiNaganoGifuShizuokaAichiMieShigaKyotoOsakaHyogoNaraWakayamatottoriShimaneOkayamaHiroshimaYamaguchiTokushimaKagawaEhimeKochiFukuokaSagaNagasakiKumamotoOitaMiyazakiKagoshimaOkinawa -- Hợp đồng -- 1 Năm3 Năm5 Năm Tìm kiếm nâng cao Hỗ trợ trực tuyếnPhạm ChungSĐT: 0979 171 312hotro.japan@gmail.com Tin tức nổi bậtĐiều kiện xuất khẩu lao động Nhật Bản 2023 cần những gì?3 con đường để đi Nhật theo diện KỸ SƯ năm 2023 mà bạn cần quan tâm10 Hỗ trợ đặc biệt dịp TẾT NGUYÊN ĐÁN khi đăng kí đi XKLĐ Nhật Bản 10 khoản chi phí đi Xuất khẩu lao động Nhật Bản mà bạn chưa biếtĐiều kiện, thủ tục, hồ sơ đi xuất khẩu lao động Nhật Bản mới nhất 2023THỰC TẾ mức lương Xuất khẩu lao động Nhật Bản 2023 - 10 điều cần biết Hỏi - đápNam cao 1m58 có đi Nhật được không?Viêm gan B có đi XKLĐ Nhật được không?Đeo kính có đi XKLĐ Nhật Bản được không?Bị sẹo lồi do mổ đẻ có đi XKLĐ Nhật Bản được không?Chồng em bị mất một đốt ngón út bàn tay trái có đi Nhật được không Vui lòng nhập họ tên Vui lòng nhập số điện thoại Vui lòng nhập nội dung Gửi câu hỏi Chia sẻ của người lao độngPhạm Văn Đạo0978 176 8..Tôi sang hiện tại đang là thực tập sinh đơn hàng tiện...Tạ Thị Lộc0983 256 6..Ban đầu em lo sợ chiều cao mình không đủ nên nhờ công...Trần Hữu Lâm01684 352 1..Đã thi mấy lần công ty khác nhưng đều trượt, em chán...>> Xem tất cả Gọi Tư Vấn Chat FacebookYêu Cầu Gọi Lại
×YÊU CẦU GỌI LẠI
Nhập số điện thoại và câu hỏi thắc mắc của bạn để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
Tư vấn hỗ trợ 24/7, kể cả ngày lễ tết.
Từ khóa » Cách đếm Thời Gian Tiếng Nhật
-
Thời Gian Trong Tiếng Nhật | WeXpats Guide
-
Cách đếm Thời Gian Trong Tiếng Nhật
-
Cách Nói Khoảng Thời Gian Trong Tiếng Nhật
-
Cách Nói Giờ Giấc Trong Tiếng Nhật - Du Học HAVICO
-
Cách Nói Các Khoảng Thời Gian Trong Tiếng Nhật
-
100 Từ Vựng Thời Gian Và Cách Nói Giờ Bằng Tiếng Nhật
-
HỌC TIẾNG NHẬT - ĐẾM GIỜ PHÚT GIÂY(TRONG 35 ... - YouTube
-
Đếm Khoảng Thời Gian Trong Tiếng Nhật -[Learn Basic Japanese With ...
-
Cách đọc Giờ Trong Tiếng Nhật - GoJapan
-
[Tổng Hợp] Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề Thời Gian
-
Cách đọc, Nói Giờ, Hỏi Giờ Và Trả Lời Trong Tiếng Nhật - Du Học
-
Mách Bạn Cách Nói Giờ Trong Tiếng Nhật
-
Lượng Từ Chỉ Thời Gian Trong Tiếng Nhật - .vn
-
Cách Nói Thời Gian Trong Tiếng Nhật Hay Sử Dụng Nhất - Vinanippon