CÁCH ĐỔI TÊN TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NHẬT への投稿一覧

WA.SA.Bi.
  • Jobクローズページ
  • 運営会社について
  • NEWS
  • chatbar
  • ビザ
    • ・VISAのNEWS
    • ・特定技能 (日本で働く)
    • ・留学 (日本で学ぶ)
    • ・Working Holiday (日本で働く)
  • 就職
    • WA.SA.Bi.マンガ(ビジネス編)
    • BJT Business4コマまんが
    • BJT 就活4コマまんが
    • 日本の就職活動を知ろう!!
    • 日本のビジネスマナーを学ぼう!!
  • 学校
    • 先生が、学校を紹介します!!
    • 私の学校、ここがステキ!!
    • 日本の学校制度を知りたい?
    • 日本に留学する準備をしよう!!
  • 日常
    • ・KOKORO ♡ WA.SA.Bi. Blog
    • ・生活(Living)
    • ・旅行(Travel)
    • ・ラマダン日記(Ramadhan Diary)
    • ・病気(Sickness)
    • ・警察(Police)
    • ★災害(Disasters)
    • ★気をつけること!(Things to Note: )
    • 《 WA.SA.Bi.SIM 》
  • イベント
  • jobs
  • 文化
  • mypage
  • サイトトップ
  • 留学生利用規約
  • FAQ
  • お問い合わせ
  • お問い合わせ(留学生)
  • お問い合わせ(企業)
  1. CHAT BAR
  2. PHÒNG CHAT TIẾNG VIỆT
  3. CÁCH ĐỔI TÊN TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NHẬT
全てのカテゴリ SHUKATSU - Job Hunting Education Dailylife & Culcure แชท บาร์ ภาษาไทย 채팅바 한국어 聊天吧 简体中文 ENMUSUBi & Event Useful information IROIRO -Free talk- WHAT's CHAT BAR 採用 - Recruiting PHÒNG CHAT TIẾNG VIỆT FORO Y ANUNCIOS Español CHAT BAR English 聊天吧 繁體中文 Ruangan Ngobrol Indonesia SHUKATSU Success/Failure CHAT BAR Mranma Bhasa NEWS 全てのトピック このトピック 検索 CÁCH ĐỔI TÊN TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NHẬT (BY NA) [TP:1309] NA CÁCH ĐỔI TÊN TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NHẬT Như các bạn đã biết, tiếng Nhật có riêng 1 bảng chữ cái カタカナ(Katakana ) dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc. Và khi phiên âm tên người nước ngoài, họ cũng sẽ sử dụng bảng chữ cái カタカナ này. Việc dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật tùy thuộc vào cách đọc và phiên âm của từng người mà có những cách chuyển đổi tên khác nhau. Một tên có thể có nhiều cách phiên âm. Ví dụ: Khánh -> カィン hoặc カン, Vy -> ビー hoặc ウィー. Tuy nhiên, Wa.Sa.bi khuyên bạn nên chọn cách phiên âm nào đơn giản, dễ nhớ và dễ phát âm nhé. Đặc biệt, tên phiên âm sang tiếng Nhật rất quan trọng đối với những bạn sắp- hoặc đang ở Nhật, vì tên này sẽ được dùng trên tất cả các giấy tờ và theo bạn trong suốt thời gian bạn ở Nhật. Dưới đây là các quy tắc phiên âm tên tiếng Việt sang tiếng Nhật (katakana) *Nếu là nguyên âm, chuyển tương đương như sau : a → ア i →  イ u →  ウ e →  エ o → オ *Nếu là phụ âm thì chúng ta cũng chuyển các hàng tương ứng B hoặc V → hàng バ C hoặc K→ hàng カ D hoặc Đ → hàng ド G→ hàng ガ H→ hàng ハ M→ hàng マ N→ ノ PH→ フ QU→ ク R hoặc L→ hàng ラ S hoặc X→ hàng サ T→ hàng ト Y→ イ *Nếu là các phụ âm đứng cuối thì ta biến đổi như sau : – C, K, CH Chuyển thành : ック Ví dụ : ”Túc” sẽ chuyển thành ”トゥック” – N, NH, NG Chuyển thành : ン Ví dụ : ”Thanh” sẽ chuyển thành ”タン” – M Chuyển thành : ム Ví dụ : ”Trâm” sẽ chuyển thành ”チャム” – P Chuyển thành : ップ Ví dụ : Pháp -> ファップ – T Chuyển thành : ット Ví dụ : “Phát” sẽ chuyển thành “ファット” *Bảng tham khảo một số họ, tên thông hay gặp: https://tuhoconline.net/cach-chuyen-ten-tieng-viet-sang-tieng-nhat.html Lưu ý: - Bởi hệ thống âm của tiếng Nhật rất hạn chế, do vậy mà sẽ có nhiều tên khi phiên âm sang bị trùng nhau. Ví dụ Thắm, Tâm… đều được phiên âm thành タム(tamu). - Với 1 số âm trong tiếng Việt có, nhưng tiếng Nhật không có chúng ta có thể ghép thêm 1 số âm của tiếng Nhật để tạo thành : ví dụ âm Tú hay Thu -> トゥ , Thi -> ティ , Tiến : ティエン , Vân, Văn -> ヴァン
  • 0 WoW
2020/11/30 11:10 CB:2856 report NA
  • 0 WoW
2020/11/30 11:10 CB:2857 report NA
  • 0 WoW
2020/11/30 11:10 CB:2858 report NA
  • 0 WoW
2020/11/30 11:10 CB:2859 report コメントをしたい場合はログインしてください。 Please log in to comment.
  • サイトトップTOP
  • 利用規約User agreement
  • FAQ
  • お問い合わせINQUIRY
  • プライバシーポリシーPrivacy policy
WA.SA.Bi. © 2015 WA.SA.Bi.

Từ khóa » Phiên âm Tên Riêng Sang Tiếng Nhật