Cách Dùng Danh Từ "support" Tiếng Anh - IELTSDANANG.VN
Có thể bạn quan tâm



IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog



IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog

Cách dùng danh từ "support" tiếng anh
· VocabularyBên cạnh HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH PHÂN TÍCH TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 30/5/2020 IELTS WRITING VIỆT NAM (kèm bài được sửa của học sinh đạt 6.5 đi thi thật), IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "support" tiếng anh
I. "Support" vừa là danh từ đếm được, vừa là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR phân biệt Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- Vừa là danh từ đếm được, vừa là danh từ không đếm được tức là trong một vài trường hợp sẽ là danh từ đếm được, một vài trường hợp không đếm được (tuỳ theo nghĩa)
II. Cách dùng
1. "support" dùng như danh từ đếm được
IELTS TUTOR lưu ý:
- Check mục 3 phía dưới IELTS TUTOR có hướng dẫn - support dùng như danh từ đếm được thường đồng thời cũng dùng như danh từ không đếm được
2. "support" dùng như danh từ không đếm được
2.1. Mang nghĩa "sự ủng hộ"
(agreement with and encouragement for an idea, group, or person)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to give support to somebody (IELTS TUTOR giải thích: ủng hộ ai)
- to require support (IELTS TUTOR giải thích: cần được sự ủng hộ)
- to speak in support of somebody (IELTS TUTOR giải thích: phát biểu ý kiến ủng hộ ai)
2.2. Mang nghĩa "nơi nương tựa, cột trụ (của gia đình...); nguồn sinh sống"
(the money someone needs in order to buy food and clothes and pay for somewhere to live)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He is dependent on his father for support .
- the sole support of one's old age (IELTS TUTOR giải thích: người nhờ cậy độc nhất trong lúc tuổi già)
3. "support" vừa là danh từ đếm được / không đếm được
Mang nghĩa "sự chống đỡ; sự được chống đỡ"
(something that holds something firmly or carries its weight, especially from below to stop it from falling)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The floor is held up by wooden supports.
- I've hurt my wrist, so I've bandaged it to give it some support.
- Jim always wears a knee support when he goes running.
Ps: Còn điều gì các em còn thắc mắc trong IELTS nữa không, có thể comment phía dưới để IELTS TUTOR giải đáp nhé!
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Cấp tốc
PreviousCách dùng danh từ "damage" tiếng anhNextCách dùng giới từ "regarding" tiếng anh Return to siteTừ khóa » Encouragement Là Danh Từ đếm được Hay Không
-
Ý Nghĩa Của Encouragement Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Encouragement - Wiktionary Tiếng Việt
-
Danh Từ Của : Encourage Là Gì ? - Hoc24
-
Encouragement Noun - Oxford Learner's Dictionaries
-
Câu Hỏi: Mạo Từ "the" Và Tính Xác định - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
40 Danh Từ NGHIÊM CẤM đi Với Số Nhiều - Langmaster
-
Danh Từ Của ENCOURAGE Trong Từ điển Anh Việt
-
Danh Sách Những Danh Từ Không đếm được Và Danh Từ ... - VFO.VN
-
40 Danh Từ Không Bao Giờ Chia Số Nhiều Trong Tiếng Anh - EFC
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Encouragement" | HiNative
-
Danh Từ - Toeic - Bộ Môn Tiếng Anh-NUCE
-
Ngữ Pháp - Trang 23 - Pantado
-
Words And Idioms 7: Dump On Someone, Give One The Cold Shoulder
-
Your Friend Wants To Be A Singer But She Is Very Shy. She Has Asked ...