Cách Dùng động Từ "escape" Tiếng Anh - IELTSDANANG.VN
Có thể bạn quan tâm
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
Cách dùng động từ "escape" tiếng anh
· VocabularyBên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng động từ "escape" tiếng anh
I. Giới thiệu chung
IELTS TUTOR lưu ý:
- Escape vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
- IELTS TUTOR có hướng dẫn phân biệt cách dùng nội động từ & ngoại động từ nhớ đọc kĩ
II. Dùng "escape" như ngoại động từ
1. Mang nghĩa thoát được; tránh được (to become free or get free from, or to avoid something)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- To escape death (IELTS TUTOR giải thích: thoát chết)
- To escape punishment /being punished (IELTS TUTOR giải thích: thoát khỏi sự trừng phạt)
- How can we escape the curious crowds ? (IELTS TUTOR giải thích: Làm sao chúng ta tránh được đám đông hiếu kỳ?)
- Nothing escapes your attention chẳng có cái gì thoát khỏi sự chú ý của anh (IELTS TUTOR giải thích: cái gì anh (cũng) chú ý đến)
- The fault escaped observation for months (IELTS TUTOR giải thích: cả mấy tháng trời mà lỗi lầm không được để ý đến)
- To escape from the hustle and bustle of our daily lives
2. to escape (somebody's ) notice = bị bỏ sót, không được lưu ý
III. Dùng "escape" như nội động từ
1. ( to escape from somebody / something ) trốn thoát; thoát khỏi
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- many prisoners of war have escaped (đã có nhiều tù binh trốn thoát)
- the lion has escape from its cage (con sư tử đã sổng chuồng)
2. ( to escape from something ) (nói về chất khí, chất lỏng...) rò rỉ; thoát ra
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Make a hole to let water escape (Hãy khoét một cái lỗ cho nước thoát ra)
- There's gas escaping somewhere - can you smell it ? (Có khí ga rò rỉ đâu đây - anh có ngửi thấy không?)
Trong bài làm của bạn học sinh lớp IELTS SPEAKING ONLINE của IELTS TUTOR có lỗi sai về cách dùng từ escape như sau:
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Cấp tốc
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày
PreviousCách dùng danh từ "aid" tiếng anhNextCách dùng từ "precious" tiếng anh Return to siteSubmitCancel Cookie Use We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time. Learn More Accept all Settings Decline All Cookie Settings Necessary Cookies These cookies enable core functionality such as security, network management, and accessibility. These cookies can’t be switched off. Analytics Cookies These cookies help us better understand how visitors interact with our website and help us discover errors. Preferences Cookies These cookies allow the website to remember choices you've made to provide enhanced functionality and personalization. SaveTừ khóa » Escaped Cộng Gì
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Từ Escape Trong Câu Tiếng Anh.
-
Ý Nghĩa Của Escape Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Bản Dịch Của Escape – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
"Escape Sth" Và "escape From Sth" Có Nghĩa Là Gì? | RedKiwi
-
ESCAPE FROM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'escaped' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Escaping Là Gì - Thả Rông
-
KHÔNG THOÁT KHỎI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Verb + Ing Hay To + Verb ? – Các động Từ Theo Sau Là Gerund Và ...
-
TRỐN THOÁT KHI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Tiếng Anh: động Từ Nào đi Sau + Ving, To V - HOCMAI Forum
-
Uri.EscapeString(String) Method (System) | Microsoft Docs
-
Freedom: How I Escaped Trên Steam
-
Run Away Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky