Cách Dùng Trợ Từ 呢 Trong Tiếng Trung

Trợ từ ngữ khí "呢"

Dùng ở cuối câu nghi vấn chính phản, biểu thị sự không chắc chắn, ngữ khí êm dịu hơn câu không dùng "呢".

Ví dụ:

你明天去不去呢?

Ngày mai cậu đi chứ?

你还买不买那房子呢?

Cậu vẫn mua căn nhà đó chứ?

他能不能做那个工作呢?

Anh ta có thể làm công việc đó chứ?

SGV, Cách dùng trợ từ 呢 trong tiếng Trung Dùng sau câu hỏi có đại từ nghi vấn, biểu thị sự nghi ngờ, ngữ khí êm dịu hơn so với câu hỏi không có "呢".

Ví dụ:

这是为什么呢?

Cái này là tại sao?

那是谁的书包呢?

Chiếc cặp đó là của ai vậy?

Dùng cuối câu hỏi lựa chọn, biểu thị sự nghi vấn.

Ví dụ:

你喜欢红色的还是白色的呢?

Bạn thích màu đỏ hay màu trắng?

这种水果是甜的还是酸的呢?

Loại trái cây này ngọt hay chua?

Dùng sau danh từ, đại từ biểu thị nghi vấn.

Ví dụ:

昨天我去了海边, 你呢?

Hôm qua tôi đi ra biển, còn bạn thì sao?

他学习法文, 你呢?

Anh ta học tiếng Pháp, còn bạn?

Dùng ở cuối câu trần thuật, biểu thị động tác hoặc tình trạng đang tiến hành hay tiếp tục.

Ví dụ: 老师等你呢.

Thầy giáo đợi bạn đó.

他们在上课呢.

Họ đang đi học.

Trong câu trần thuật, dùng ne biểu thị sự ngắt ngừng trong câu và liên tiếp mạch văn.

Ví dụ: 想怎么去?骑车呢, 你不会, 坐车呢, 你头晕.

Cậu muốn đi như thế nào? Lái xe thì không biết lái, đi xe thì bị say xe.

去北京, 机票太贵. 去西安呢, 也太没意思了, 都去过五次了.

Tiền vé đi Bắc Kinh mắc lắm. Tây An thì chẳng thú vị gì cả, tôi đã đi 5 lần rồi.

Tài liệu tham khảo: Sổ tay ngữ pháp tiếng Hán hiện đại. Bài viết Cách dùng trợ từ 呢 trong tiếng Trung do Giáo viên tiếng Hoa Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Trợ Từ ố Trong Tiếng Trung