Cách Sử Dụng Trợ Từ Ngữ Khí 吧 Trong Tiếng Trung

/ba/: phải không.

Ví dụ:

你认识他吧?

Nǐ rènshì tā ba?

Bạn biết anh ấy hả?

你看见小王了吧?

Nǐ kànjiàn xiǎo wángle ba?

Bạn thấy Tiểu Vương rồi chứ?

你说的不对吧?

Nǐ shuō de bùduì ba?

Bạn nói không đúng?

昨天他没来吧?

Zuótiān tā méi lái ba?

Hôm qua anh ấy không đến?

这是你的字典吧?

Zhè shì nǐ de zìdiǎn ba?

Đây là từ điển của bạn?

Note: Trợ từ ngữ khí 吧 còn ở cuối câu trần thuật, biểu thị sự thỉnh cầu, mệnh lệnh, thương lượng hoặc đề nghị.

SGV, Cách sử dụng trợ từ ngữ khí 吧 trong tiếng Trung Ví dụ:

明天你跟我去上海吧。

Míngtiān nǐ gēn wǒ qù shànghǎi ba.

Ngày mai bạn đi Thượng Hải với tôi đi.

咱们去外边走走一下儿吧。

Zánmen qù wàibian zǒu zǒu yīxià er ba.

Chúng ta ra ngoài dạo một lát đi.

你帮帮他吧。

Nǐ bāng bāng tā ba.

Bạn giúp anh ấy đi.

你在想想吧。

Nǐ zài xiǎng xiǎng ba.

Bạn nghĩ lại xem.

我们还是去吧。

Wǒmen háishì qù ba.

Chúng ta vẫn nên đi thôi.

Tư liệu tham khảo: Sổ tay ngữ pháp Hán ngữ. Bài viết cách sử dụng trợ từ ngữ khí 吧 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Trợ Từ ố Trong Tiếng Trung