Cách Nói Thời Gian Trong Tiếng Trung - Hoa Văn SHZ
Có thể bạn quan tâm
Khai Giảng Các Khóa Tiếng Trung Online - Offline
Close Save changes- HSK
- Tự học
- Kinh nghiệm học
- Từ Vựng
- Ngữ Pháp
- Tiếng Hoa Chuyên Ngành
- Chữ Hán
- Phần Mềm - BỘ gõ - font
- Sách GIÁO TRÌNH - tự điển
- Học qua bài hát
- Văn hóa Trung Hoa
- Từ vựng về thời gian trong Tiếng Trung
- Cách nói ngày tháng năm trong Tiếng Trung
- THÁNG trong tiếng Trung
- NGÀY trong Tiếng Trung
- THỨ trong Tiếng Trung
- Cách đọc BUỔI và GIỜ
- Buổi trong ngày
- Giờ giấc
- Cách nói / đọc thời gian trong Tiếng Trung
- Đọc kết hợp ngày tháng năm giờ bằng Tiếng Trung
- Một số câu hỏi về ngày tháng năm giờ giấc trong tiếng Trung
- Hội thoại cách nói thời gian trong Tiếng Trung
Trong giao tiếp hàng ngày, các câu hỏi về ngày tháng năm giờ giấc là một loại câu hỏi khá phổ biến, thậm chí còn hay dùng để bắt đầu một cuộc trò chuyện. Hãy đọc bài viết sau để học cách nói thời gian trong tiếng Trung chuẩn như người bản xứ nhé!
Từ vựng về thời gian trong Tiếng Trung
*Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
年 | nián | năm |
年初 | nián chū | đầu năm |
年底 | nián dǐ | cuối năm |
今年 | jīn nián | năm nay |
去年 | qù nián | năm ngoái |
明年 | míng nián | năm sau |
两年前 | liǎng nián qián | hai năm trước |
上半年 | shàng bàn nián | 6 tháng đầu năm |
下半年 | xià bàn nián | 6 tháng cuối năm |
月 | yuè | tháng |
上个月 | shàng gè yuè | tháng trước |
这个月 | zhè gè yuè | tháng này |
下个月 | xià gè yuè | tháng sau |
月初 | yuè chū | đầu tháng |
上旬 | shàng xún | thượng tuần (ngày 1~10 hàng tháng) |
中旬 | zhōng xún | trung tuần (ngày 11~20 hàng tháng) |
下旬 | xià xún | hạ tuần (ngày 21~30 hàng tháng) |
月底 月末 | yuè dǐ yuè mò | cuối tháng |
日 | rì | ngày (văn viết) |
号 | hào | ngày (văn nói) |
今天 今日 | jīn tiān jīn rì | hôm nay |
明天 明日 | míng tiān míng rì | ngày mai |
昨天 昨日 | zuò tiān zuó rì | ngày hôm qua |
后天 后日 | hòu tiān hòu rì | ngày kia |
大后天 | dà hòu tiān | ngày kia nữa |
前两天 | qián liǎng tiān | hai ngày trước |
星期 | xīngqī | thứ / tuần |
上个星期 上周 | shàng gè xīng qī shàng zhōu | tuần trước |
这个星期 这周 | zhè gè xīng qī zhè zhōu | tuần này |
下个星期 下周 | xià gè xīng qī xià zhōu | tuần sau |
点 | diǎn | giờ |
分 | fēn | phút |
秒 | miǎo | giây |
半 | bàn | rưỡi = 30 phút |
刻 | kè | khắc = 15 phút |
周末 | zhōu mò | cuối tuần |
春天 | chūn tiān | mùa xuân |
夏天 | xià tiān | mùa hạ |
秋天 | qiū tiān | mùa thu |
冬天 | dōng tiān | mùa đông |
季节 | jì jié | mùa |
时间 | shíjiān | thời gian |
Lưu ý: Người Đài Loan dùng 礼拜 /lǐ bài/ thay cho 星期 của người Trung Quốc.
Cách nói ngày tháng năm trong Tiếng Trung
NĂM bằng Tiếng Trung
*Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
1999年 | 一九九九年 | Yījiǔjiǔjiǔ nián | năm 1999 |
2000年 | 二千年 | èrqiān nián | năm 2000 |
2010年 | 二零一零年 | èr líng yī líng nián | năm 2010 |
2021年 | 二零二一年 | èr líng èryī nián | năm 2021 |
THÁNG trong tiếng Trung
*Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
一月 | yī yuè | tháng 1 |
二月 | èr yuè | tháng 2 |
三月 | sān yuè | tháng 3 |
四月 | sì yuè | tháng 4 |
五月 | wǔ yuè | tháng 5 |
六月 | liù yuè | tháng 6 |
七月 | qī yuè | tháng 7 |
八月 | bā yuè | tháng 8 |
九月 | jiǔ yuè | tháng 9 |
十月 | shí yuè | tháng 10 |
十一月 | shíyī yuè | tháng 11 |
十二月 | shí’èr yuè | tháng 12 |
Chú ý: Tháng 1 còn gọi là Tháng Giêng 正月 /zhēngyuè/ Tháng 12 còn gọi là Tháng Chạp 腊月 /làyuè/
NGÀY trong Tiếng Trung
Trong văn viết ta dùng 日 (rì), nhưng trong văn nói thì lại hay dùng 号 (hào).
*Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
Cách 1 | Cách 2 | Cách 3 | Nghĩa Tiếng Việt |
初一 /chū yī/ | 一日 /yī rī/ | 一号 /yī hào/ | Mồng 1 |
初二 /chū èr/ | 二日 /Èr rì/ | 二号 /Èr hào/ | Mồng 2 |
初三 /chū sān/ | 三日 /sān rì/ | 三号 /sān hào/ | Mồng 3 |
初四 /chū sì/ | 四日 /sì rì/ | 四号 /sì hào/ | Mồng 4 |
初五 /chū wǔ/ | 五日 /wǔ rì/ | 五号 /wǔ hào/ | Mồng 5 |
初六 /chū liù/ | 六日 /liù rì/ | 六号 /liù hào/ | Mồng 6 |
初七 /chū qī/ | 七日 /qī rì/ | 七号 /qī hào/ | Mồng 7 |
初八 /chū bā/ | 八日 /bā rì/ | 八号 /bā hào/ | Mồng 8 |
初九 /chū jiǔ/ | 九日 /jiǔ rì/ | 九号 /jiǔ hào/ | Mồng 9 |
初十 /chū shí/ | 十日 /shí rì/ | 十号 /shí hào/ | Mồng 10 |
十一日 /Shíyī rì/ | 十一号 /shíyī hào/ | Ngày 11 | |
二十日 /èrshí rì/ | 二十号 /èrshí hào/ | Ngày 20 | |
二十七日 /èrshíqī rì/ | 二十七号 /èrshíqī hào/ | Ngày 27 |
Chú ý: ngày 20 còn có cách ghi là 廿 /niàn/ , ngày 21 âm lịch sẽ ghi là 廿一 ngày 30 còn có cách ghi là 卅 /sà/, ngày 31 âm lịch sẽ ghi là 卅一 廿 /niàn/ và 卅 /sà/ chỉ dùng trong văn viết, rất ít hoặc hầu như không dung trong văn nói.
THỨ trong Tiếng Trung
THỨ trong tiếng Trung có nhiều cách đọc khác nhau
*Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
Cách 1 | Cách 2 | Cách 3 | Nghĩa Tiếng Việt |
星期一 /Xīngqī yī/ | 周一 /Zhōu yī/ | 礼拜一 /Lǐbài yī/ | thứ Hai |
星期二 /Xīngqī èr/ | 周二 /Zhōu èr/ | 礼拜二 /Lǐbài èr/ | thứ Ba |
星期三 /Xīngqī sān/ | 周三 /Zhōu sān/ | 礼拜三 /Lǐbài sān/ | thứ Tư |
星期四 /Xīngqī sì/ | 周四 /Zhōu sì/ | 礼拜四 /Lǐbài sì/ | thứ Năm |
星期五 /Xīngqī wǔ/ | 周五 /Zhōu wǔ/ | 礼拜五 /Lǐbài wǔ/ | thứ Sáu |
星期六 /Xīngqī lìu/ | 周六 /Zhōu lìu/ | 礼拜六 /Lǐbài lìu/ | thứ Bảy |
星期天 /Xīngqī tiān/ 星期日 /Xīngqī rì/ | 周日/Zhōu rì/ | 礼拜天 /Lǐbài tiān/ 礼拜日 /Lǐbài rì/ | Chủ nhật |
周末 /Zhōu mò/ | cuối tuần |
Ngoài ra, 星期 /xīngqī/ và 周 /Zhōu/ còn có nghĩa là Tuần 一周 /Yīzhōu/ một tuần 一个星期 /Yīgè xīngqí/ một tuần
Cách đọc BUỔI và GIỜ
Buổi trong ngày
*Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
早上 | zǎoshang | buổi sáng sớm |
上午 | shàngwǔ | buổi sáng |
中午 | zhōng wǔ | buổi trưa |
下午 | xià wǔ | buổi chiều |
晚上 | wǎn shang | buổi tối |
Giờ giấc
*Table có 2 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
Số + 点 + số + 分 + số + 秒 | 6点25分40秒 = 6 giờ 25 phút 40 giây |
Số + 点 + số + 分 | 8点10分 = 8 giờ 10 phút |
Số + 点 + số + 刻 | 10点15刻 = 10 giờ 15 phút |
Số + 点+ 半 | 7点半 = 7 giờ rưỡi 5点半 = 5 giờ rưỡi |
差一刻 + Số + 点 | 差一刻11点 = 11 giờ kém 15 phút |
差 + Số + 分 + Số + 点 | 差10分9点 = 9 giờ kém 10 phút |
Trên đây là bảng tóm tắt cơ bản về cách đọc giờ. Hãy truy cập bài viết Toàn Tập Cách Nói Giờ Trong Tiếng Trung để học cách đọc giờ đầy đủ nhất nhé.
Cách nói / đọc thời gian trong Tiếng Trung
Đọc kết hợp ngày tháng năm giờ bằng Tiếng Trung
Sau khi học cách đọc từng phần riêng biệt, bây giờ chúng ta sẽ nối lại thành một chuỗi thời gian hoàn chỉnh nhé.
Trong tiếng Việt, chúng ta thường đọc từ nhỏ đến lớn (thứ-ngày-tháng-năm), trong tiếng Trung thì ngược lại, tức là từ lớn đến nhỏ (năm - tháng - ngày - thứ - buổi - giờ - phút)
年 + 月 + 日 / 号 + 星期 + 上下午 + 点 + 分 + 秒
Ví dụ khi muốn nói 9 giờ rưỡi sáng ngày thứ hai 20 tháng 12 năm 2021 thì trong tiếng Trung sẽ nói như sau:
2021年 12月 20号 星期一 上午 9点半
Một số câu hỏi về ngày tháng năm giờ giấc trong tiếng Trung
今天几号? | Jīntiān jǐ hào? | Hôm nay là ngày mấy? |
今天星期几? | Jīntiān xīngqī jǐ? | Hôm nay là thứ mấy? |
今天是几月几号星期几? | Jīntiān shì jǐ yuè jǐ hào xīngqī jǐ | Hôm nay là thứ mấy ngày mấy tháng mấy? |
你的生是日几月几号? | Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào? | Ngày sinh nhật của bạn là khi nào? |
你那年出生? | Nǐ nǎ nián chūshēng? | Bạn sinh năm nào? |
你哪年毕业? | Nǐ nǎ nián bìyè? | Bạn tốt nghiệp năm nào? |
你什么时候去北京? | Nǐ shénme shíhòu qù Běijīng? | Khi nào bạn đi Bắc Kinh? |
现在几点? | Xiànzài jǐ diǎn? | Bây giờ là mấy giờ? |
几点上班? | Jǐ diǎn shàngbān? | Mấy giờ đi làm? |
几点起床? | Jǐ diǎn qǐchuáng | Mấy giờ thức dậy? |
Hội thoại cách nói thời gian trong Tiếng Trung
Hãy cùng theo chân hai vị Laoshi của SHZ luyện tập cách nói thời gian trong tiếng Trung nhé! Trong phần cuối của video có hướng dẫn đọc số cơ bản để ứng dụng vào cách nói ngày tháng năm tiếng trung nhé.
Bài viết trên đây là tổng hợp tất cả các cách đọc thời gian trong Tiếng Trung thông dụng. Giờ thì bạn đã nắm được các cách trả lời khác nhau cho câu hỏi về thời gian như người bản xứ rồi đấy. Để thành tạo bất cứ cái gì cũng cần phải luyện tập đúng không nào? Do đó bạn nên thường xuyên áp dụng kiến thức đã học vào giao tiếp hàng ngày để nói lưu loát hơn nhé.
Chia sẻ cho bạn bè Đăng ký tư vấn học tiếng Trung Quận muốn học Quận 1 Quận 10 Quận 11 Quận 12 Quận 2 Quận 3 Quận 4 Quận 5 Quận 6 Quận 7 Quận 8 Quận 9 Bình Chánh Bình Tân Bình Thạnh Cần Giờ Củ Chi Gò Vấp Hóc Môn Nhà Bè Phú Nhuận Tân Bình Tân Phú Thủ Đức Thủ Dầu Một Long An Đăng ký tư vấnBài viết liên quan
BIẾN ĐIỆU TRONG TIẾNG TRUNG Tiếng Trung Chuyên Ngành Kinh Doanh Tiếng Trung Chủ Đề Về Đồ Uống Tiếng Trung Chủ Đề Trái Cây Tiếng Trung Về Màu SắcBài xem nhiều nhất
1 100 Câu Học Tiếng Hoa Đàm Thoại Hàng Ngày Theo Chủ Đề 2 Cách Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Trung Thật Ấn Tượng 3 Cách Viết CV Xin Việc Bằng Tiếng Trung 4 Toàn Tập Cách Đọc Số Trong Tiếng Trung 5 Cách Đọc Số Tiền Trong Tiếng Trung Cực Đơn GiảnVề chúng tôi
- HSK
- Chương trình học
- Blog học Tiếng Trung
- Tin tức - Sự kiện
- Hệ thống chi nhánh
- KH doanh nghiệp
- CLB Tiếng Trung
- Du Học
Hotline: 028 7106 6262
Email: tuvanshz@hoavanshz.com
Thời gian làm việc: Sáng 8h00 - 12h00; Chiều: 14h00 - 21h00
Kết nối chúng tôi
© Copyright 2020, all rights reserved
Thiết kế và phát triển bởi Webso.vnTừ khóa » Tuần Trong Tiếng Trung
-
Học Tiếng Hoa :: Bài Học 6 Các Ngày Trong Tuần - LingoHut
-
Các Ngày Trong Tuần Nói Trong Tiếng Trung Như Thế Nào?
-
Cách Gọi Các Ngày Trong Tuần Bằng Tiếng Trung
-
Các Hỏi Và Nói Các Thứ Trong Tiếng Trung đầy đủ Nhất
-
Thời Gian Trong Tiếng Trung: Giờ, Ngày, Tháng, Năm - Thanhmaihsk
-
TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG - YouTube
-
Bài 11 - Học Tiếng Trung Bồi Chủ đề "Tuần/ Tháng"
-
Thứ Sáu: Xīngqīwǔ 星 期 五 (tinh Kỳ Ngũ) = Lǐbàiwǔ 禮 拜 ... - Facebook
-
Từ Vựng Tiếng Hoa Chủ đề Tuần Lễ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Mốc Thời Gian
-
Tứ Tuần Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Trung Tuần Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Việt-Trung
-
Tuần – Wikipedia Tiếng Việt