Cách Nói Về Thời Gian Rảnh Bằng Tiếng Anh Siêu Hay | KISS English
Có thể bạn quan tâm
Bài viết dưới đây, KISS English sẽ hướng dẫn bạn cách nói về thời gian rảnh bằng tiếng Anh sao cho dễ nhớ mà không kém phần thú vị. Cùng theo dõi nhé!
Xem video KISS English hướng dẫn 30 câu nói về thời gian siêu thông dụng chi tiết, dễ hiểu. Bấm nút Play để xem ngay:
Nói về thời gian rảnh bằng tiếng Anh là chủ đề đề vô cùng gần gũi với những người học tiếng Anh. Tuy nhiên, nói sao cho cuốn hút, khác biệt thì không phải ai cũng đã biết. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ hướng dẫn bạn cách nói về chủ đề này thật hấp dẫn. Hãy theo dõi nhé!
Nội dung:
- Cách Nói Về Thời Gian Rảnh Bằng Tiếng Anh
- Bố cục
- Từ vựng
- Mẫu 1
- Mẫu 2
- Hội Thoại Về Thời Gian Rảnh Bằng Tiếng Anh Thông Dụng
Cách Nói Về Thời Gian Rảnh Bằng Tiếng Anh
Trước tiên, chúng ta cùng tham khảo qua dàn bài khi nói về thời gian rảnh.
Bố cục
Mở đầu: giới thiệu qua về hoạt động thường làm trong thời gian rảnh
Nội dung chính:
- Mô tả chi tiết về:
- Bạn thường rảnh vào thời gian nào?
- Bạn làm những gì và cùng ai vào thời gian rảnh?
- Hoạt động đó thường kéo dài bao lâu? Nó mang lại cho bạn lợi ích gì? (thư giãn về tinh thần/học hỏi thêm kiến thức,….). Bạn cảm thấy những hoạt động đó thế nào (vui/nhàm chán/thú vị,…)
Kết thúc: Nêu ngắn gọn cảm xúc về thời gian rảnh của bạn.
Từ vựng
Sau đây là 1 số từ vựng thông dụng về chủ đề thời gian rảnh, bạn hãy tham khảo nha
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Free time | /friː taɪm/ | Thời gian rảnh |
Hobby | /ˈhɒbi/ | Sở thích |
Free time activities | /friː taɪm ækˈtɪvɪtiz/ | Các hoạt động trong thời gian rảnh |
Watching TV | /ˈwɒʧɪŋ ˌtiːˈviː/ | Xem TV |
Hang out with friends | /hæŋ aʊt wɪð frɛndz/ | Ra ngoài với bạn bè |
Surf the internet | /sɜːf ði ˈɪntəˌnɛt/ | Lướt web |
Play video games | /pleɪ ˈvɪdɪəʊ geɪmz/ | Chơi games |
Read books | /riːd bʊks/ | Đọc sách |
Go swimming | /gəʊ ˈswɪmɪŋ/ | Đi bơi |
Go jogging | /gəʊ ˈʤɒgɪŋ/ | Đi bộ, chạy bộ |
Go shopping | /gəʊ ˈʃɒpɪŋ/ | Đi mua sắm |
Cooking | /ˈkʊkɪŋ/ | Nấu ăn |
Take photos | /teɪk ˈfəʊtəʊz/ | Chụp ảnh |
Gardening | /ˈgɑːdnɪŋ/ | Làm vườn |
Interesting | /ˈɪntrɪstɪŋ/ | Thú vị |
Wonderful | /ˈwʌndəfʊl/ | Tuyệt vời |
Boring | /ˈbɔːrɪŋ/ | Buồn chán |
Refresh | /rɪˈfrɛʃ/ | Làm mới |
Sau đây là mẫu bài nói về thời gian rảnh bằng tiếng Anh
Mẫu 1
I often have free time on the weekend. I often spend the morning sleeping. It’s so interesting. It helps me re- charge. In the afternoon, I hung out with my close friend to get around Hanoi. Then, we have some street food, have some coffee and talk about everything. Sometimes, we go traveling together and take a lot of pictures. I appreciate free time, it helps me relax after a busy weekend with work.
Dịch:
Tôi thường có thời gian rảnh vào cuối tuần. Tôi thường dành cả buổi sáng để ngủ. Lòng vòng Hà Nội. Sau đó, chúng tôi ăn một số món ăn đường phố, uống một cà phê và nói về mọi thứ. Đôi khi, chúng tôi cùng nhau đi du lịch và chụp rất nhiều ảnh. Tôi trân trọng gian rảnh rỗi, nó giúp tôi thư giãn sau những ngày cuối tuần bận rộn với công việc.
Mẫu 2
In my free time, I often read my favourite books. My favorite kinds of books are science fiction, history, and fantasy. Reading books is really interesting. I can find a lot of knowledge in all areas that I need. I gain more knowledge and experience from them. Reading books also helps me relax after a hard working day. I learn more vocabulary as well as grammar thanks to them, and now I am totally confident in the way I talk or write an essay. Books are really my best friends.
Dịch:
Vào thời gian rảnh, tôi thường đọc các cuốn sách tôi yêu thích. Các loại sách yêu thích của tôi là khoa học viễn tưởng, lịch sử và truyện giả tưởng. Đọc sách thực sự rất thú vị. Tôi có thể tìm thấy nhiều kiến thức ở mọi lĩnh vực mà tôi cần. Tôi thu được thêm nhiều kiến thức và kinh nghiệm từ chúng. Đọc sách còn giúp tôi thư giãn sau ngày làm việc. Tôi học được nhiều từ vựng cũng như văn phạm nhờ vào chúng, và bây giờ tôi hoàn toàn tự tin về cách nói chuyện cũng như viết luận của mình. Sách thực sự là người bạn tốt của tôi.
Hội Thoại Về Thời Gian Rảnh Bằng Tiếng Anh Thông Dụng
Các câu hỏi thường được dùng khi hỏi về thời gian rảnh đó là:
Câu hỏi | Câu trả lời gợi ý |
Do you have free time on Sunday? Bạn có thời gian rảnh vào chủ nhật không? | Yes. I’m free all Sunday because I don’t have to work that day. Tôi rảnh cả ngày chủ nhật vì tôi không phải đi làm vào hôm đó. |
Do you have much free time during the day? Bạn có nhiều thời gian rảnh trong ngày không? | Not much. I work all day and in the evening I do freelance work. Không nhiều lắm. Tôi đi làm cả ngày và tối tôi làm công việc tự do. |
Where do you spend your free time? Bạn dành thời gian rảnh ở đâu? | I spend almost my free time at home. Sometimes, I hang out to get around the street. Tôi dành hầu hết thời gian rảnh ở nhà. Thỉnh thoảng tôi ra ngoài đi lòng vòng đường phố. |
What do you enjoy doing in your spare time? Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh? How do you often spend your free time? Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh? | I really enjoy reading books / going fishing / going shopping… in my free time. Tôi rất thích đọc sách/đi câu cá/đi mua sắm,… vào thời gian rảnh. |
How do you feel about it? Bạn cảm thấy nó như thế nào? | It’s so interesting. It helps me refresh my mind / relax. Nó rất thú vị. Nó giúp tôi làm mới tâm trí / thư giãn. |
Who do you spend your free time with? Bạn dành thời gian rảnh cùng ai? | I often enjoy my free time alone. Tôi thường tận hưởng thời gian rảnh 1 mình.I often hang out with my group of friends in my free time. Tôi thường ra ngoài với nhóm bạn của tôi thời gian rảnh. |
If you had more free time, what would you do with it? Nếu bạn có nhiều thời gian rảnh hơn, bạn muốn làm gì? | I want to go jogging to improve my health well – being. Tôi muốn chạy bộ để cải thiện sức khỏe của tôi. |
Lời Kết Như vậy, chúng ta đã tìm hiểu xong cách nói về thời gian rảnh bằng tiếng Anh. Chủ đề này vô cùng quen thuộc nhưng bạn có thể làm nó trở nên thú vị, khác biệt theo cách diễn đạt của bạn cùng với những gợi ý trên của KISS English! Chúc bạn thành công!
Từ khóa » Thời Gian Rảnh In English
-
THỜI GIAN RÃNH In English Translation - Tr-ex
-
NHIỀU THỜI GIAN RẢNH In English Translation - Tr-ex
-
Thời Gian Rãnh Rỗi In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Trong Thời Gian Rảnh In English | Glosbe - Glosbe Dictionary
-
Thời Gian Rảnh: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
-
Thời Gian Rảnh In English. Thời Gian Rảnh Meaning And Vietnamese ...
-
Thời Gian Rảnh - Cambridge English
-
Khi Nào Bạn Có Thời Gian Rãnh In English With Examples
-
Viết 1 đoạn Văn Ngắn Bằng Tiếng Anh Về Thời Gian Rảnh Rỗi (20 Mẫu)
-
Bài Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh
-
How Do You Say "thời Gian Rảnh" In English (US)? | HiNative
-
Viết 1 đoạn Văn Ngắn Bằng Tiếng Anh Về Thời Gian Rảnh Rỗi?
-
Từ Vựng: Các Việc Làm Khi Rảnh Rỗi (Free Time Activities)