Thời Gian Rảnh: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: thời gian rảnh
Thời gian rảnh rỗi là thời gian giải trí hoặc thời gian không dành riêng cho công việc, nghĩa vụ hoặc trách nhiệm. Đó là khoảng thời gian mà các cá nhân có thể theo đuổi các hoạt động mà họ yêu thích, thư giãn hoặc tham gia vào các sở thích và mối quan tâm. ...Read more
Definition, Meaning: freetime
Freetime refers to leisure time or time that is not dedicated to work, obligations, or responsibilities. It is the period during which individuals can pursue activities they enjoy, relax, or engage in hobbies and interests. Freetime offers people the ... Read more
Pronunciation: thời gian rảnh
thời gian rảnhPronunciation: freetime
freetimePronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Translation into other languages
- arArabic ماكيتيم
- csCzech volnočasové
- deGerman freien Zeit
- frFrench temps gratuit
- hiHindi फुर्सत
- itItalian tempo libero
- loLao ເວລາຫວ່າງ
- msMalay boliluang
- ptPortuguese horas vagas
- thThai เวลาว่าง
Phrase analysis: thời gian rảnh
- thời – blowing, time, tide
- trong khoảng thời gian đều đặn - at regular time intervals
- Tôi đã nắm giữ một nửa thời gian! - I was in holding half the time!
- trong thời kỳ hậu chiến - in the post-war period
- gian – time
- bộ đếm thời gian máy công cụ - machine tool timer
- Đó là thời gian để làm gì? - What time was that for?
- thời gian cho phép - time permitted
- rảnh – idle, free, cloaca, canal, dike
Synonyms & Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed mọc- 1milongas
- 2prelatical
- 3epithem
- 4Powerscourt
- 5grows
Examples: thời gian rảnh | |
---|---|
Các rãnh xoắn ốc mỏng, có khoảng cách gần nhau cho phép tăng thời gian phát trên LP microgroove 33 1⁄3 vòng / phút dẫn đến cảnh báo tiếng vọng trước yếu về âm thanh lớn sắp tới. | Thin, closely spaced spiral grooves that allowed for increased playing time on a 33 1⁄3 rpm microgroove LP led to a faint pre-echo warning of upcoming loud sounds. |
Và trong thời gian rảnh rỗi, tôi truy tố các công ty thu âm giữ tiền bản quyền từ các nhạc sĩ blues cao tuổi. | And in my free time, I prosecute record companies who withhold royalties from elderly blues musicians. |
Tổng thống thứ ba của chúng tôi đã ... tận dụng tốt thời gian rảnh của mình. | Our third president made... good use of his free time. |
Đó là lượng thời gian chúng ta dành trong khoảng thời gian rảnh rỗi đó trước màn hình. | That's how much time we spend of that free time in front of our screens. |
Dành đủ thời gian đóng giả là một cựu điệp viên nghiện rượu phạm tội tình cờ để trả tiền thuê nhà và ranh giới giữa hư cấu và thực tế trở nên mờ nhạt. | Spend enough time posing as an alcoholic ex-spy committing the occasional crime to pay the rent and the line between fiction and fact becomes blurry. |
Tom không có nhiều thời gian rảnh như Mary. | Tom doesn't have as much free time as Mary does. |
Nói với Tom rằng tôi sẽ làm điều đó ngay khi có chút thời gian rảnh rỗi. | Tell Tom that I'm going to do that as soon as I have a little free time. |
Bạn có nhiều thời gian để rảnh rỗi? | Do you have much time to spare? |
Tom nói rằng anh ấy không có nhiều thời gian rảnh như Mary. | Tom said that he didn't have as much free time as Mary. |
Tôi không biết rằng Tom đã ở Úc cùng thời gian với chúng tôi. | I didn't know that Tom was in Australia the same time we were. |
Thời điểm chết theo giờ địa phương của Urk ... | The time of death in Urk local time... |
Là thành viên của Đơn vị Bảo vệ Vũ trụ ưu tú của Quân đoàn Kiểm lâm Không gian. | As a member of the elite Universe Protection Unit of the Space Ranger Corps. |
Vâng, Gian hàng Đặc vụ FBI. | Yeah, FBI Special Agent Booth. |
Tôi không có thời gian để đọc. | I have no time to read. |
Tôi đọc tạp chí để giết thời gian. | I read a magazine to kill time. |
Tôi có thể có một thời gian biểu? | May I have a timetable? |
Trí nhớ của tôi bị thất bại; Tôi dường như không bao giờ có thể nhớ ngay cả những hướng dẫn đơn giản nhất. | My memory is failing; I can never seem to remember even the simplest of instructions. |
Bạn đã hoàn thành báo cáo tôi yêu cầu bạn viết? "Không. Không có thời gian." | Did you complete the report I asked you to write? "No. There was no time." |
Trong một thời gian dài, họ vẫn bị khóa trong vòng tay của nhau, mà không nghĩ đến người khác, vì họ tưởng tượng rằng tình yêu không còn gì để ban tặng nữa. | For a long time they remained thus locked in one another's arms, without thought of aught else, for they imagined that love had nothing further to bestow. |
Có nhiều thứ mà thời gian không chữa lành được. | There are many things that time does not heal. |
Hãy đoàn kết để loại bỏ những người không có thời gian và tiền bạc để đi du lịch. | Let's unite to eliminate those with no time or money for travel. |
Những gì bạn dành thời gian làm trong thời thơ ấu ảnh hưởng đến phần còn lại của cuộc đời bạn. | What you spend time doing in your childhood affects the rest of your life. |
Tôi đã không nói chuyện với Tom trong một thời gian dài. | I haven't talked to Tom in a really long time. |
Tôi không nghĩ rằng chính những gì chúng tôi đã làm khiến Tom tức giận. | I don't think that it was what we did that made Tom angry. |
Những chuyến thăm của anh ấy trở nên ít thường xuyên hơn khi thời gian trôi qua. | His visits became less frequent as time passed. |
Sami không thực sự dành nhiều thời gian nghĩ về điều đó. | Sami didn't really spend much time thinking about that. |
Trưa mai anh có rảnh không? | Are you free for lunch tomorrow? |
Cả hai loại lối đi di chuyển đều có bề mặt có rãnh để đan lưới với các tấm ghép ở các đầu. | Both types of moving walkway have a grooved surface to mesh with combplates at the ends. |
Người ta thường lầm tưởng rằng Bức tường Hadrian đánh dấu ranh giới giữa Anh và Scotland. | It is a common misconception that Hadrian's Wall marks the boundary between England and Scotland. |
Bánh xe Kingpinless có rãnh trong, rãnh ngoài được gắn vào xe và các ổ bi giữa các rãnh. | A Kingpinless caster has an inner raceway, an outer raceway which is attached to the vehicle, and ball bearings between the raceways. |
Từ khóa » Thời Gian Rảnh In English
-
THỜI GIAN RÃNH In English Translation - Tr-ex
-
NHIỀU THỜI GIAN RẢNH In English Translation - Tr-ex
-
Thời Gian Rãnh Rỗi In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Trong Thời Gian Rảnh In English | Glosbe - Glosbe Dictionary
-
Thời Gian Rảnh In English. Thời Gian Rảnh Meaning And Vietnamese ...
-
Cách Nói Về Thời Gian Rảnh Bằng Tiếng Anh Siêu Hay | KISS English
-
Thời Gian Rảnh - Cambridge English
-
Khi Nào Bạn Có Thời Gian Rãnh In English With Examples
-
Viết 1 đoạn Văn Ngắn Bằng Tiếng Anh Về Thời Gian Rảnh Rỗi (20 Mẫu)
-
Bài Viết Về Thời Gian Rảnh Rỗi Bằng Tiếng Anh
-
How Do You Say "thời Gian Rảnh" In English (US)? | HiNative
-
Viết 1 đoạn Văn Ngắn Bằng Tiếng Anh Về Thời Gian Rảnh Rỗi?
-
Từ Vựng: Các Việc Làm Khi Rảnh Rỗi (Free Time Activities)