Cách Sử Dụng Cụm Từ SHOULD HAVE DONE
Có thể bạn quan tâm
- Now Trending:
- ĐOẠN VĂN TIẾNG ANH VỀ...
- HÌNH XĂM CHỮ Ý NGHĨA...
- Từ vựng tiếng Anh lĩnh...
- Review những trung tâm học...
1.“Should have” hoặc phủ định là “Should not have’’ được dùng để nói về những sự việc đã hoặc có thể đã không xảy ra trong quá khứ và đựợc dịch là “đáng lẽ nên làm gì nhưng đã không làm” hoặc trường hợp phủ định “đáng lẽ không nên làm gì nhưng đã làm” Ví dụ 1: · I should have finished this work by now – Đáng lẽ bây giờ tôi đã phải hoàn thành công việc này rồi (nhưng sự thật đến giờ tôi vẫn chưa làm xong). Ví dụ 2: · I should have studied harder for my exams – Đáng lẽ tôi phải học chăm chỉ hơn khi chuẩn bị cho các kỳ thi của tôi (nhưng sự thật là không học chăm chỉ). Ví dụ 3: · They should have remembered that their guests don’t eat pork – Họ đáng lẽ phải nhớ là các vị khách không ăn được thịt lợn (sự thật là họ đã không nhớ điều đó). Ví dụ 4: – They shouldn’t have sent the report off for printing yet. There is still time to make changes – Đáng lẽ họ không nên gửi bản báo cáo đi in, vẫn còn thời gian để thay đổi nó (nhưng sự thật thì họ đã mang bản báo cáo đi in). Trong các câu trên, người nói có thể bày tỏ thái độ ân hận, lấy làm tiếc là đã làm hoặc không làm một việc gì đó. Và bây giờ chúng ta có thể dịch câu ví dụ ở phần mở đầu: – “They shouldn’t have sacked him. He was the most creative person on their team” – Họ đáng lẽ không nên sa thải anh ấy, anh ấy là người sáng tạo nhất trong đội của họ.
“>
2.Chúng ta cũng có thể dùng “should have” để diễn tả những nhiệm vụ, nghĩa vụ đã không được hoàn thành, thực thi. Ví dụ 5: – He should have helped his mother do the shopping – Đáng lẽ anh ý nên giúp mẹ mình đi mua sắm (nhưng mà trên thực tế là anh ta không làm thế)
Bài viết liên quan
- “I’ve been ill “ No Comments | Jan 25, 2013
- Ghi nhớ trật tự tính từ trong câu tiếng Anh No Comments | Jan 22, 2013
- 05 BƯỚC HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ – CHƯƠNG 06: VIẾT – MỘT KỸ NĂNG NGÔN NGỮ TUYỆT VỜI No Comments | Nov 24, 2012
- The Owl and the Pussy Cat No Comments | Jan 25, 2013
Add a Comment
Cancel reply
Your email address will not be published. Required fields are marked *
Comment:*
Name:*
Email Address:*
Website:
DANH MỤC BÀI VIẾT
- Bài luận tiếng anh
- Báo tiếng anh
- Châm ngôn tiếng anh
- Học tiếng anh
- Học tiếng anh theo chủ đề
- Kinh nghiệm học tiếng anh
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Phỏng vấn tiếng anh
- Phương pháp học tiếng Anh
- Sở thích bằng tiếng anh
- Teaching english in Vietnam
- Thành ngữ tiếng anh
- Tiếng anh
- Tiếng anh công sở
- Tiếng anh giao tiếp
- Từ vựng tiếng Anh
- Uncategorized
- Vui học tiếng anh
Bài viết mới nhất
- ĐOẠN VĂN TIẾNG ANH VỀ GIA ĐÌNH “Nơi bình yên nhất chính là gia Đình”
- HÌNH XĂM CHỮ Ý NGHĨA VỀ CUỘC SỐNG CHO NỮ
- Từ vựng tiếng Anh lĩnh vực báo chí
- Review những trung tâm học tiếng Anh
- Thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống
- Học tiếng Anh giao tiếp ở đâu tốt?
- Bài luận tiếng anh về giữ gìn sức khoẻ
- Bài luận tiếng anh về tết cổ truyền.
- Bài luận tiếng anh về cuộc sống cực thâm thúy
- Bài luận tiếng Anh về du lịch
Tiếng anh văn phòng
Châm ngôn tiếng Anh
Sở thích bằng tiếng Anh
Phỏng vấn tiếng Anh
Bài luận tiếng Anh
Phương pháp học tiếng Anh
Học tiếng Anh theo chủ đề
Tiếng Anh công sở
Kinh nghiệm học tiếng Anh
Báo tiếng Anh
Tiếng Anh giao tiếp
Ngữ pháp tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh
Teaching english in Vietnam
Thành ngữ tiếng Anh
Sitemap
Tiếng Anh cho người đi làm
Bài viết tiếng Anh hay
Tiếng Anh chuyên ngành
Copyright © 2024 Học Tiếng Anh Văn Phòng Cùng GEO.- Cảm ơn
- Footer
- Trang chủ
Từ khóa » đáng Lẽ Trong Tiếng Anh Là Gì
-
đáng Lẽ In English - Glosbe Dictionary
-
ĐÁNG LẼ - Translation In English
-
ĐÁNG LẼ LÀ In English Translation - Tr-ex
-
Meaning Of 'đáng Lẽ' In Vietnamese - English
-
Translate This Sentence: "Đáng Lẽ... - English Is Your Future | Facebook
-
đáng Lẽ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ điển Việt Anh "đáng Lẽ" - Là Gì?
-
đáng Lẽ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
đáng Lẽ Trong Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Số
-
Should Have Và Must Have - BBC News Tiếng Việt
-
Đáng Lẽ Ra Phải In English With Contextual Examples - MyMemory
-
How Do You Say This In English (US)? "Đáng Lẽ Ra Là Tôi đã Phải đến ...
-
Ngữ Pháp N3 〜べきだった đáng Lẽ Nên | Giáo Dục Và Dịch Thuật IFK
-
Từ đáng Lẽ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt