Từ đáng Lẽ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
đáng lẽ | trt. Đáng lý, lẽ ra thì, tiếng dùng trong lời tự bảo hay khuyên người nên thế nầy mà không nên thế khác: Đáng lẽ mình dằn chớ không nên nóng giận; Đáng lẽ anh đợi tôi tới rồi sẽ đi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
đáng lẽ | pht. Các căn cứ lẽ thường; lẽ ra (nhưng thực tế thì ngược lại): đáng lẽ anh đừng làm như thế mới phải. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đáng lẽ | trgt Đúng ra thì phải khác: Đáng lẽ chúng ta phải làm nhiều hơn nữa (PhVĐồng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
đáng lẽ | trt. Phải lẽ, phải ra: Đáng lẽ anh không nên làm việc ấy. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
* Từ tham khảo:
- đanh
- đanh đá
- đanh đá cá cày
- đanh đảnh
- đanh thép
- đành
* Tham khảo ngữ cảnh
Tới khi biết rể không đón dâu , bà táng tẩng và chán nản... Dđáng lẽhôm đó cậu phán cũng nghỉ việc để đi , nhưng mợ phán lại không muốn thế : Cao quí mỹ miều gì mợ nói mà phải nghỉ việc thân chinh đi đến nơi để đón mới rước. |
Em ơi , em có biết không , viết đến đây anh thấy nước mắt cứ tràn ra , anh khóc cho tình yêu của anh với em , đáng lẽ... " Thực tình Trương cũng thấy thổn thức khi viết mấy dòng chữ ấy , nhưng không đến nỗi nước mắt cứ tràn ra như chàng viết trong thư. |
đáng lẽ tao chết mới phải. |
Trương gọi xe đáng lẽ về nhà chàng lại bảo kéo đến phố Thu ở. |
Nghe tiếng bà mẹ chồng , Loan sực nhớ đến lúc nàng bước chân đến cửa nhà chồng ; đáng lẽ bước qua cái hoả lò để ở cửa , nàng đứng dừng lại cúi nhìn cẩn thận rồi vờ như vô ý lấy chân hắt đổ cái hoả lò , mấy viên than hồng rơi lăn lóc ra mặt đất. |
Trong bao lâu em chỉ ao ước sống cái đời tự do , rộng rãi , không cái gì bó buộc , bây giờ được như thế , em hãy vui đã... Nàng giơ tay ngắt một bông lựu vừa tẩn mẩn bứt cánh vừa nói : Thế mới biết cái hạnh phúc ở đời giá cũng đắt thật... Kể ra muốn như thế này thì phỏng có khó gì đâu , đáng lẽ có thể được ngay từ bao giờ rồi , thế mà... Loan dịu giọng nói thong thả như người kể chuyện : Đáng buồn nhất là phải đợi đến lúc những người thân yêu mất đi rồi mới thấy được hạnh phúc. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): đáng lẽ
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » đáng Lẽ Trong Tiếng Anh Là Gì
-
đáng Lẽ In English - Glosbe Dictionary
-
ĐÁNG LẼ - Translation In English
-
ĐÁNG LẼ LÀ In English Translation - Tr-ex
-
Meaning Of 'đáng Lẽ' In Vietnamese - English
-
Translate This Sentence: "Đáng Lẽ... - English Is Your Future | Facebook
-
Cách Sử Dụng Cụm Từ SHOULD HAVE DONE
-
đáng Lẽ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ điển Việt Anh "đáng Lẽ" - Là Gì?
-
đáng Lẽ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
đáng Lẽ Trong Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Số
-
Should Have Và Must Have - BBC News Tiếng Việt
-
Đáng Lẽ Ra Phải In English With Contextual Examples - MyMemory
-
How Do You Say This In English (US)? "Đáng Lẽ Ra Là Tôi đã Phải đến ...
-
Ngữ Pháp N3 〜べきだった đáng Lẽ Nên | Giáo Dục Và Dịch Thuật IFK