Cách Sử Dụng Thức Giả định (The Subjunctive Mood) Trong Tiếng Anh
Cách sử dụng
Câu giả định chủ yếu được sử dụng để nói đến những sự việc không chắc chắn sẽ xảy ra. Ví dụ, chúng ta
sử dụng khi nói về những sự việc mà một ai đó:
+ Muốn xảy ra.
+ Dự đoán sẽ xảy ra.
+ Xảy ra trong tưởng tượng.
Luyện bài tập vận dụng tại đây!
Báo lỗiTIẾNG ANH LỚP 12
CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ PHÁP
- A.1. THÌ ĐỘNG TỪ - VERB TENSES
- A.2. SỰ PHỐI HỢP THÌ – THE SEQUENCE OF TENSES
- A.3. SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ SUBJECT AND VERB AGREEMENTS
- A.4. ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU – MODAL VERBS
- A.5. CỤM ĐỘNG TỪ - PHRASAL VERBS
- A.6. THỨC GIẢ ĐỊNH - THE SUBJUNCTIVE MOOD
- A.7. DANH ĐỘNG TỪ (GERUND) VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (INFINITIVE VERB)
- A.8. CÂU HỎI ĐUÔI - TAG QUESTIONS
- A.9. SO SÁNH - COMPARISON
- A.10. TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ - THE ORDERS OF THE ADJECTIVES
- A.11. MẠO TỪ - ARTICLES
- A.12. CẤU TẠO TỪ - WORD FORMS
- A.13. TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG - EXPRESSIONS OF QUANTITY
- A.14. GIỚI TỪ - PREPOSITIONS
- A.15. LIÊN TỪ - CONJUNCTIONS
- A.16. CÂU BỊ ĐỘNG - PASSIVE VOICES
- A.17. CÂU ĐIỀU KIỆN - CONDITIONAL SENTENCES
- A.18. CÂU TƯỜNG THUẬT - REPORTED SPEECH
- A.19. ĐẢO NGỮ - INVERSIONS
- A.20. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - RELATIVE CLAUSES
- A.21. THÀNH NGỮ - IDIOMS
- A.22. CỤM TỪ CỐ ĐỊNH – COLLOCATIONS
- A.23. MỘT SỐ CẤU TRÚC THÔNG DỤNG
CHUYÊN ĐỀ 2: TỪ VỰNG (VOCABULARY)
- B.1. CHỦ ĐỀ 1: CULTURE IDENTITY
- B.2. CHỦ ĐỀ 2: EDUCATION
- B.3. CHỦ ĐỀ 3: URBANIZATION
- B.4. CHỦ ĐỀ 4: GLOBAL WARMING
- B.5. CHỦ ĐỀ 5: NATURAL IN DANGER
- B.6. CHỦ ĐỀ 6: ENERGY
- B.7. CHỦ ĐỀ 7: ENDANGERED SPECIES
- B.8. CHỦ ĐỀ 8: PRESERVATION
- B.9. CHỦ ĐỀ 9: VOLUNTEER WORK
- B.10. CHỦ ĐỀ 10: HEALTHY LIFESTYLE AND LONGEVITY
- B.11. CHỦ ĐỀ 11: LIFE STORIES
- B.12. CHỦ ĐỀ 12: FAMILY LIFE
- B.13. CHỦ ĐỀ 13: RELATIONSHIPS
- B.14. CHỦ ĐỀ 14: FILM AND MUSIC
- B.15. CHỦ ĐỀ 15: ENTERTAINMENT
- B.16. CHỦ ĐỀ 16: POPULATION
- B.17. CHỦ ĐỀ 17: GENDER EQUALITY
- B.18. CHỦ ĐỀ 18: ARTIFICIAL INTELLIGENCE
- B.19. CHỦ ĐỀ 19: WONDERS OF THE WORLD
- B.20. CHỦ ĐỀ 20: JOBS
- B.21. CHỦ ĐỀ 21: LIFE IN THE FUTURE
- B.22. CHỦ ĐỀ 22: INVENTIONS
- B.23. CHỦ ĐỀ 23: WAYS OF SOCIALIZING
- B.24. CHỦ ĐỀ 24: INTERNATIONAL ORGANIZATIONS
- B.25. CHỦ ĐỀ 25: MASS MEDIA
- B.26. CHỦ ĐỀ 26: SPORTS
- B.27. CHỦ ĐỀ 27: NEW WAYS TO LEARN
- B.28. CHỦ ĐỀ 28: CELEBRATIONS
- B.29. CHỦ ĐỀ 29: SPACE CONQUEST
- B.30. CHỦ ĐỀ 30: SCIENCE
CHUYÊN ĐỀ 3: NGỮ ÂM
- C.1. PHÁT ÂM - PRONUNCIATION
- C.2. TRỌNG ÂM - STRESS
CHUYÊN ĐỀ 4: ĐỌC HIỂU
- D.1. KỸ NĂNG ĐỌC HIỂU
CHUYÊN ĐỀ 5: ĐỌC ĐIỀN TỪ
- E.1. 3 DẠNG CHÍNH TRONG ĐIỀN TỪ VÀO ĐOẠN VĂN
- E.2. CÁC LOẠI CÂU HỎI TRONG ĐIỀN TỪ VÀO ĐOẠN VĂN
CHUYÊN ĐỀ 6: ĐỒNG - TRÁI NGHĨA
- F.1. TABLE OF SYNONYMS/ RELATED WORDS AND ANTONYMS
CHUYÊN ĐỀ 7: TÌM LỖI SAI
- G.1. LỖI SAI NGỮ PHÁP CẤU TẠO TỪ VÀ TỪ LOẠI
- G.2. CẤU TRÚC SONG SONG
- G.3. CÂU CHỦ ĐỘNG - CÂU BỊ ĐỘNG
- G.4. MỆNH ĐỀ
báo lỗi
Vấn đề em gặp phải là gì? Sai nội dung Lý thuyết khó hiểu Nội dung chưa phù hợp (VD: Đã giảm tải, ...) Lỗi khácHãy viết chi tiết giúp Tự Học 365
Gửi Hủy bỏ
Đăng ký
Năm sinh 20012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020 hoặc Đăng nhập nhanh bằng: (*) Khi bấm vào đăng ký tài khoản, bạn chắc chắn đã đoc và đồng ý với Chính sách bảo mật và Điều khoản dịch vụ của Tự Học 365.Từ khóa » Mood Trong Ngữ Pháp Tiếng Anh Là Gì
-
Thức (mood) Trong Tiếng Anh - TaiLieu.VN
-
Mood Là Gì Và Cấu Trúc Từ Mood Trong Câu Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
Thức Mệnh Lệnh - Ngữ Pháp Tiếng Anh
-
Thức Mệnh Lệnh (Imperative Mood) Trong Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của Mood Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Thức (mood) Trong Tiếng Anh - TailieuXANH
-
Tâm Trạng Lớn Và Nhỏ Trong Ngữ Pháp Tiếng Anh - EFERRIT.COM
-
Mood Nghĩa Là Gì? Cách Sử Dụng Từ Này Thế Nào Trong Giao Tiếp?
-
MOOD - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Tâm Trạng Chính Và Nhỏ Trong Ngữ Pháp Tiếng Anh
-
Tâm Trạng Tiếp Tục Pháp Trong Tiếng Anh – Subjunctive Mood
-
CHIA ĐỘNG TỪ – Các Khái Niệm Cơ Bản - Delfin English
-
Subjunctive Mood Là Gì - Thức (Mood) Trong Tiếng Anh
-
Phân Loại Thức Giả định (The Subjunctive Mood) Trong Tiếng Anh