Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự DÃ 野 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
野太い | DÃ THÁI | khàn khàn (tiếng nói) |
野球をする | DÃ CẦU | đánh bóng |
野球 | DÃ CẦU | bóng chày |
野獣 | DÃ THÚ | dã thú;thú rừng |
野猿 | DÃ VIÊN | dạ yến;khỉ hoang dã; vượn hoang dã |
野犬 | DÃ KHUYỂN | chó lạc; chó hoang |
野牛 | DÃ NGƯU | con trâu; trâu |
野点て | DÃ ĐIỂM | tiệc trà ngoài trời |
野暮 | DÃ MỘ | cục mịch; thô lỗ; không tinh tế; không tế nhị;sự cục mịch; sự thô lỗ; sự không tinh tế; sự không tế nhị |
野戦 | DÃ CHIẾN | dã chiến |
野性の欄 | DÃ TÍNH,TÁNH LAN | hoa lan tướng quân |
野性 | DÃ TÍNH,TÁNH | tính chất hoang dã;tính hoang dã |
野心 | DÃ TÂM | dã tâm |
野宿 | DÃ TÚC,TÚ | sự cắm trại |
野鳥 | DÃ ĐIỂU | chim hoang dã;dã cầm |
野天風呂 | DÃ THIÊN PHONG LỮ,LÃ | sự tắm ngoài trời |
野天 | DÃ THIÊN | ngoài trời |
野外撮影 | DÃ NGOẠI TOÁT ẢNH | sự chụp ảnh ngoài trời |
野外 | DÃ NGOẠI | đồng ruộng; cánh đồng;ngoài đồng;ngoại ô; ngoại thành;ngoài trời |
野垂れ死に | DÃ THÙY TỬ | chết đầu đường xó chợ; chết đường chết chợ |
野営する | DÃ DOANH,DINH | đồn trú |
野原 | DÃ NGUYÊN | bình nguyên;cánh đồng |
野卑な | DÃ TY,TI | cục cằn;đểu;đểu cáng;thô bỉ |
野党 | DÃ ĐẢNG | đảng phản đối |
野兎 | DÃ THỎ | Con thỏ rừng; thỏ rừng; thỏ hoang |
野の花 | DÃ HOA | hoa dại |
野 | DÃ | cánh đồng; ruộng đồng; ruộng đất |
野生の | DÃ SINH | dại |
野生 | DÃ SINH | sự hoang dã; dã sinh |
野馬 | DÃ MÃ | ngựa hoang |
野郎 | DÃ LANG | kẻ bất lương |
野辺送り | DÃ BIẾN TỐNG | Việc chôn cất |
野辺 | DÃ BIẾN | cánh đồng |
野趣 | DÃ THÚ | vẻ đẹp thôn dã; sự mộc mạc; vẻ đẹp mộc mạc |
野蛮人 | DÃ MAN NHÂN | Người man di |
野蛮人 | DÃ MAN NHÂN | người dã man; người man rợ |
野蛮 | DÃ MAN | dã man;sự dã man |
野薔薇 | DÃ SẮC,TƯỜNG VI | hoa hồng dại; hồng dại |
野葡萄 | DÃ BỒ ĐÀO | nho dại |
野菜畑 | DÃ THÁI VƯỜN | vườn trẻ |
野菜スープ | DÃ THÁI | canh rau |
野菜を炒める | DÃ THÁI SAO | xào rau |
野生動物 | DÃ SINH ĐỘNG VẬT | động vật hoang dã |
野立て | DÃ LẬP | tiệc trà ngoài trời |
野良犬 | DÃ LƯƠNG KHUYỂN | chó lạc |
野良猫 | DÃ LƯƠNG MIÊU | mèo lạc |
野良着 | DÃ LƯƠNG TRƯỚC | quần áo để làm việc nhà nông |
野草 | DÃ THẢO | cỏ dại; đồng cỏ |
野菊 | DÃ CÚC | hoa cúc dại |
野菜 | DÃ THÁI | rau |
野菜をゆでる | DÃ THÁI | luộc rau |
野菜を植える | DÃ THÁI THỰC | trồng rau |
野菜サラダ | DÃ THÁI | dưa góp |
長野県 | TRƯỜNG,TRƯỢNG DÃ HUYỆN | Tỉnh Nagano |
内野 | NỘI DÃ | khu vực trong gôn (bóng chày) |
内野安打 | NỘI DÃ AN,YÊN ĐẢ | Cú đánh mà bóng vẫn ở trong sân (bóng chày) |
内野席 | NỘI DÃ TỊCH | ghế cho khán giả ở phía gôn số 1 và gôn số 3 (bóng chày) |
内野手 | NỘI DÃ THỦ | người đứng chặn bóng ở trong sân (bóng chày) |
分野 | PHÂN DÃ | lĩnh vực |
原野 | NGUYÊN DÃ | đất hoang; cánh đồng hoang; đất hoang hoá |
平野 | BÌNH DÃ | đồng bằng |
木野子 | MỘC DÃ TỬ,TÝ | nấm |
生野菜 | SINH DÃ THÁI | rau sống |
粗野 | THÔ DÃ | cục mịch; thô kệch;sự cục mịch; sự thô kệch |
視野 | THỊ DÃ | tầm hiểu biết;tầm mắt;tầm nhìn |
裾野産業 | CƯ,CỨ DÃ SẢN NGHIỆP | Nghành công nghiệp hỗ trợ |
荒野 | HOANG DÃ | vùng hoang vu |
荒野 | HOANG DÃ | vùng đất hoang |
粗野な | THÔ DÃ | cục mịch;đểu;đểu cáng |
田野 | ĐIỀN DÃ | đồng nội |
軟式野球 | NHUYỄN THỨC DÃ CẦU | Môn bóng chày chơi bằng loại bóng mềm |
内外野 | NỘI NGOẠI DÃ | gôn trong và gôn ngoài (bóng chày) |
プロ野球 | DÃ CẦU | bóng chày chuyên nghiệp |
経営分野 | KINH DOANH,DINH PHÂN DÃ | lĩnh vực kinh doanh |
アジア野球連盟 | DÃ CẦU LIÊN MINH | Liên đoàn Bóng chày Châu Á |
特別の視野で | ĐẶC BIỆT THỊ DÃ | đặc cách |
アメリカ野牛 | DÃ NGƯU | trâu rừng; bò rừng châu Mỹ |
アメリカ野戦奉仕団 | DÃ CHIẾN PHỤNG SĨ,SỸ ĐOÀN | Dịch vụ Phát thanh & Truyền hình Lực lượng Mỹ |
庭で作った野菜 | ĐÌNH TÁC DÃ THÁI | Rau trồng trong vườn nhà |
絶滅の恐れのある野性動植物の国際取り引きに関する条約 | TUYỆT DIỆT KHỦNG DÃ TÍNH,TÁNH ĐỘNG THỰC VẬT QUỐC TẾ THỦ DẪN QUAN ĐIỀU ƯỚC | Công ước Quốc tế về Buôn bán những Loài động, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Chữ Dã Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: Dã - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Dã - Từ điển Hán Nôm
-
Dã Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Dã - Wiktionary Tiếng Việt
-
㐬 - Wiktionary Tiếng Việt
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Chạy Việt Dã – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Tiếng Việt: Điền Kinh Nghĩa Là Gì? Việt Dã Nghĩa Là Sao?
-
[PDF] Ý NGHĨA ẨN DỤ CỦA TÙNG, TRÚC, MAI TRONG TIẾNG HÁN VÀ ...
-
Từ Điển - Từ Dã Ngoại Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hán Việt Tự điển/冫 – Wikisource Tiếng Việt
-
Dã Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Chickgolden
-
Nhâm Dần - Tết Con Cọp Hay Tết Con Hổ? - Báo Lao Động