Tra Từ: Dã - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

1. cũng 2. vậy

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Đặt ở cuối câu, biểu thị phán đoán hoặc khẳng định. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thị bất vi dã, phi bất năng dã” 是不爲也, 非不能也 (Lương Huệ Vương chương cú thượng 梁惠王章句上) Ấy là không làm, chứ không phải là không làm nổi vậy. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Bất tài diệc nhân dã” 不才亦人也 (Cái tử 丐子) (Dù) hèn hạ (nhưng) cũng là người vậy. 2. (Trợ) Đặt ở cuối câu, biểu thị nghi vấn. ◇Luận Ngữ 論語: “Thị khả nhẫn dã, thục bất khả nhẫn dã” 是可忍也, 孰不可忍也 (Bát dật 八佾) Sự ấy nhẫn tâm làm được thì việc gì mà chẳng nhẫn tâm làm? 3. (Trợ) Đặt ở cuối câu, biểu thị cảm thán. ◎Như: “bi dã” 悲也 buồn thay! 4. (Trợ) Hoặc giả, hay là. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ kiến ngã phủ lí na cá môn tử, khước thị đa thiểu niên kỉ, hoặc thị hắc sấu dã bạch tịnh phì bàn?” 你見我府裡那個門子, 卻是多少年紀, 或是黑瘦也白淨肥胖? (Đệ tứ thập hồi) Anh thấy người giữ cổng ở phủ ta (trạc độ) bao nhiêu tuổi, có phải là gầy đen hay béo mập trắng trẻo? 5. (Trợ) Đặt đầu câu: vậy. ◇Sầm Tham 岑參: “Dã tri hương tín nhật ưng sơ” 也知鄉信日應疏 (Phó Bắc Đình độ lũng tư gia 赴北庭度隴思家) Vậy biết rằng tin tức quê nhà ngày (hẳn) càng phải thưa dần. 6. (Phó) Cũng. ◎Như: “ngã đổng, nhĩ dã đổng” 我懂, 你也懂 tôi hiểu, anh cũng hiểu.

Từ điển Thiều Chửu

① Vậy, Lời nói hết câu. Như nghĩa giả nghi dã 義者宜也 nghĩa, ấy là sự nên thế thì làm vậy. Có chỗ dùng làm lời mở đầu, như dã tri hương tín nhật ưng sơ 也知鄉信日應疎 vậy biết tin làng ngày phải thưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cũng: 你不去,我也不去 Anh không đi, tôi cũng không đi; 也只好這樣了 Cũng chỉ đành thế thôi; 爾的功勞也不低 Công lao của mày cũng không phải nhỏ (Hồ Chí Minh: Ngục trung nhật kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trợ từ, thường đứng ở cuối câu, có nghĩa như chữ Vậy của ta — Trong Bạch thoại có nghĩa là Cũng.

Tự hình 4

Dị thể 4

𠃟𦫴𦬀

Không hiện chữ?

Từ ghép 10

chi hồ giả dã 之乎者也 • dã bất 也不 • dã hứa 也許 • dã hứa 也许 • dã thị 也是 • duy dã nạp 維也納 • na đảo dã thị 那倒也是 • tái dã 再也 • tái dã bất 再也不 • ý dã 意也

Một số bài thơ có sử dụng

• Bốc toán tử - Vịnh mai - 卜算子-詠梅 (Mao Trạch Đông)• Đề Tĩnh An huyện thừa Tăng Tử Phương từ huấn đường - 題靜安縣丞曾子芳慈訓堂 (Phạm Nhữ Dực)• Ký trưởng tử Mai Nham đình thí liên trúng tam nguyên - 寄長子梅岩廷試連中三元 (Trần Doãn Đạt)• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)• Nhàn đề - 閑題 (Trịnh Cốc)• Quân tử giai lão 2 - 君子偕老 2 (Khổng Tử)• Thanh ngọc án - 青玉案 (Khuyết danh Trung Quốc)• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)• Vãn Hoà Thân kỳ 1 - 挽和珅其一 (Đậu Khấu)• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)

Bình luận 0

Từ khóa » Chữ Dã Trong Tiếng Hán