㐬 - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tra từ bắt đầu bởi | |||
㐬 |
Chữ Hán
[sửa]
|
Tra cứu
[sửa]- Số nét: 7
- Bộ thủ: 亠 + 5 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “亠 05” ghi đè từ khóa trước, “乙38”.
- Dữ liệu Unicode: U+342C (liên kết ngoài tiếng Anh)
Chuyển tự
[sửa]- Chữ Latinh
- Bính âm: liú (liu2)
- Phiên âm Hán-Việt: lưu
Tiếng Quan Thoại
[sửa]Tính từ
[sửa]㐬
- Hoang dã.
- Càn cỗi, trơ trụi.
Đồng nghĩa
[sửa]- 荒
Danh từ
[sửa]㐬
- Vùng hoang vu.
- Dải đất cằn cỗi, cánh đồng hoang.
- Cờ hiệu
Đồng nghĩa
[sửa] Vùng hoang vu, cằn cỗi- 荒
- Mục từ chữ Hán
- Khối ký tự CJK Unified Ideographs Extension A
- Ký tự chữ viết chữ Hán
- Chữ Hán 7 nét
- Chữ Hán bộ 亠 + 5 nét
- Mục từ chữ Hán có dữ liệu Unicode
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- Tính từ
- Danh từ
- Tính từ tiếng Quan Thoại
- Danh từ tiếng Quan Thoại
Từ khóa » Chữ Dã Trong Tiếng Hán
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự DÃ 野 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Tra Từ: Dã - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Dã - Từ điển Hán Nôm
-
Dã Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Dã - Wiktionary Tiếng Việt
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Chạy Việt Dã – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Tiếng Việt: Điền Kinh Nghĩa Là Gì? Việt Dã Nghĩa Là Sao?
-
[PDF] Ý NGHĨA ẨN DỤ CỦA TÙNG, TRÚC, MAI TRONG TIẾNG HÁN VÀ ...
-
Từ Điển - Từ Dã Ngoại Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hán Việt Tự điển/冫 – Wikisource Tiếng Việt
-
Dã Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Chickgolden
-
Nhâm Dần - Tết Con Cọp Hay Tết Con Hổ? - Báo Lao Động