Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KÊ 鶏 Trang 115-Từ Điển Anh Nhật ...
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 115
- 霤 : LỰU
- 鞨 : HẠT
- 鞦 : THU
- 鞣 : NHU
- 鞳 : THÁP
- 顏 : NHAN
- 顋 : TAI
- 餬 : HỒ
- 餮 : THIẾT
- 馥 : PHỨC,PHỐC
- 騏 : KỲ
- 騅 : CHUY
- 髀 : BỄ
- 鬆 : TÔNG
- 鬩 : HUÝCH
- 魏 : NGỤY
- 魍 : VÕNG
- 魎 : LƯỢNG
- 鯀 : CỔN
- 鯊 : SA
- 鮹 : xxx
- 鯆 : PHÔ
- 鯏 : xxx
- 鯑 : xxx
- 鯒 : xxx
- 鵝 : NGA
- 鵞 : xxx
- 鵤 : xxx
- 鵑 : QUYÊN
- 鵐 : xxx
- 鵙 : QUYẾT
- 麌 : NGU
- 黠 : HIỆT
- 鼕 : ĐÔNG
- 鼬 : DỨU
- 龜 : QUY,CƯU,QUÂN
- 轎 : KIỆU
- 鯵 : xxx
- 韻 : VẦN,VẬN
- 艶 : DIỄM
- 蟹 : GIẢI
- 贋 : NHẠN
- 願 : NGUYỆN
- 蟻 : NGHĨ
- 鏡 : KÍNH
- 繰 : TÀO,TAO
- 警 : CẢNH
- 鶏 : KÊ
- 鯨 : KÌNH
- 鹸 : xxx
- 115
| ||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
鶏頭 | KÊ ĐẦU | mào gà; hoa mào gà |
鶏 | KÊ | gà |
鶏がなく | KÊ | gà gáy |
鶏が鳴る | KÊ MINH | gáy |
鶏の毛羽 | KÊ MAO VŨ | cánh gà |
鶏の群 | KÊ QUẦN | đàn gà |
鶏の羽毛 | KÊ VŨ MAO | lông gà |
鶏の羽箒 | KÊ VŨ TRỬU | chổi lông gà |
鶏卵 | KÊ NOÃN | trứng gà |
鶏粥 | KÊ CHÚC,DỤC | cháo gà |
鶏肉 | KÊ NHỤC | thịt gà |
鶏舎 | KÊ XÁ | chuồng gà; lồng gà |
鶏鳴 | KÊ MINH | tiếng kêu của gà; giờ dậu; giờ gà gáy sáng; gà gáy |
養鶏飼料 | DƯỠNG KÊ TỰ LIỆU | thức ăn cho gà |
養鶏 | DƯỠNG KÊ | nuôi gà;sự nuôi gia cầm |
雌鶏 | THƯ KÊ | gà mái |
雄鶏 | HÙNG KÊ | gà trống |
闘鶏 | ĐẤU KÊ | gà chọi;gà đá |
長尾鶏 | TRƯỜNG,TRƯỢNG VĨ KÊ | gà đuôi dài |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Kê âm Hán Việt
-
Tra Từ: Kê - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Kê - Từ điển Hán Nôm
-
Kê - Wiktionary Tiếng Việt
-
Kê Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Kê Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
1-Nghĩa Của Bốn Chữ Kê, Kê, Kê, Dậu
-
Từ Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nhàn đàm Về Dậu-Kê-Gà
-
[PDF] CON GÀ TRONG NGÔN NGỮ TRUNG - VIỆT
-
Gà Chọi Hà Nội - Chữ Gà Trống Trong âm Hán Việt Là "Đại... - Facebook
-
禽獸門 - Cầm Thú
-
Câu đố Tiếng Việt: “Con Cà Con Kê” Là Con Gì? Ai Cũng Nghĩ ... - Infonet
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
[PDF] Bước đầu Tìm Hiểu Về Từ Ngữ Hán Việt Trong Ca Dao Nam - CTU