Kê Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

kê chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ kê trong chữ Nôm và cách phát âm kê từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kê nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 14 chữ Nôm cho chữ "kê"

[乩]

Unicode 乩 , tổng nét 6, bộ Ất 乙(ý nghĩa bộ: vị trí thứ hai trong thiên can).Phát âm: ji1 (Pinyin); gei1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một lối cầu thần, xin bói dân gianTục gọi là phù kê 扶乩.Dịch nghĩa Nôm là: kê, như "phù kê (viết vào bảng nhỏ)" (gdhn)咭

[咭]

Unicode 咭 , tổng nét 9, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: ji1, ka3, lo5 (Pinyin); gat1 kaat1 kat1 kit1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Trạng thanh) Kê kê oa oa 咭咭呱呱 tiếng nói cười◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Kê kê oa oa, thuyết tiếu bất tuyệt 咭咭呱呱, 說笑不絕 (Đệ nhị thập cửu hồi) Hi hi a ha, nói cười không thôi.Dịch nghĩa Nôm là:
  • gắt, như "gắt gỏng; gắt gao; gay gắt" (vhn)
  • cót, như "dây cót" (gdhn)
  • cút, như "cút rượu, cút nước" (gdhn)
  • hát, như "ca hát, hát xướng" (gdhn)
  • két, như "cót két" (gdhn)嵆

    [嵆]

    Unicode 嵆 , tổng nét 12, bộ Sơn 山(ý nghĩa bộ: Núi non).Phát âm: ji1 (Pinyin); kai1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ kê 嵇.嵇

    [嵇]

    Unicode 嵇 , tổng nét 12, bộ Sơn 山(ý nghĩa bộ: Núi non).Phát âm: ji1, xi2 (Pinyin); kai1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tên núi.(Danh) Họ Kê◎Như: Kê Khang 嵇康 (233-262).Dịch nghĩa Nôm là: kê, như "hạt kê" (vhn)枅

    kê, kiên [枅]

    Unicode 枅 , tổng nét 8, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: ji1, jian1 (Pinyin); gai1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Xà ngang.(Danh) Tấm gỗ ngang treo ở trên.稽

    kê, khể [稽]

    Unicode 稽 , tổng nét 15, bộ Hòa 禾 (ý nghĩa bộ: Lúa).Phát âm: ji1, qi3 (Pinyin); kai1 kai2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Khảo sát, tra cứu, xem xét◎Như: kê cổ 稽古 xem xét các sự tích xưa, kê tra 稽查 kiểm soát.(Động) Cãi cọ, tranh chấp◇Hán Thư 漢書: Phụ cô bất tương thuyết, tắc phản thần nhi tương kê 婦姑不相說, 則反脣而相稽 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Vợ và cô không nói với nhau mà trở môi cãi cọ.(Động) Trì hoãn, ngưng trệ, kéo dài◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: Thánh chỉ phát hồi nguyên tịch, bất cảm kê lưu 聖旨發回原籍, 不敢稽留 (Ngọc Đường Xuân lạc nan phùng phu 玉堂春落難逢夫) Mệnh vua truyền cho về nguyên quán, không dám trì hoãn.(Động) Tồn trữ, chất chứa.(Động) Bói, bốc vấn◇Vương Dật 王逸: Kê vấn thần minh 稽問神明 (Bốc cư chương cú tự 卜居章句序) Bói hỏi thần minh.(Động) Đến.(Danh) Chuẩn tắc, khuôn mẫu◇Đạo Đức Kinh 道德經: Cố dĩ trí trị quốc, quốc chi tặc; bất dĩ trí trị quốc, quốc chi phúcTri thử lưỡng giả diệc kê thức 故以智治國, 國之賊; 不以智治國, 國之福知此兩者亦稽式 (Chương 65) Cho nên lấy trí mưu trị nước là vạ cho nước; không lấy trí mưu trị nước là phúc cho nướcBiết hai điều đó tức là biết được mẫu mực (trị dân).(Danh) Họ Kê.Một âm là khể(Động) Khể thủ 稽首 lạy sát đầu xuống đất◇Tô Tuân 蘇洵: Giai tái bái khể thủ viết "Nhiên" 皆再拜稽首曰然 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Đều lần nữa bái sát đầu thưa "Vâng".Dịch nghĩa Nôm là:
  • ghê, như "ghê gớm; ghê răng; ghê rợn" (vhn)
  • ghe, như "ghe phen (nhiều phen)" (btcn)
  • kê, như "hạt kê; kê diên thời nhật (bị hoãn lâu)" (btcn)
  • khẻ, như "khẻ vào đầu (đánh bằng que)" (btcn)
  • khẽ, như "nói khẽ, khe khẽ" (btcn)
  • khể, như "khể thủ bách bái (đập đầu lạy)" (gdhn)笄

    [笄]

    Unicode 笄 , tổng nét 10, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: ji1 (Pinyin); gai1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Trâm cài đầu (ngày xưa)§ Lệ ngày xưa con gái mười lăm tuổi thì cài trâm, biểu thị thành niênVì thế con gái đến tuổi lấy chồng gọi là cập kê 及笄§ Cũng viết là 筓◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Niên phương cập kê 年方及笄 (Hồ tứ thư 胡四姐) Tuổi vừa cập kê.Nghĩa bổ sung: 1. [及笄] cập kê筓

    [筓]

    Unicode 筓 , tổng nét 12, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: ji1, da1 (Pinyin);

    Nghĩa Hán Việt là: § Một dạng của kê 笄.Dịch nghĩa Nôm là: kê, như "tới tuần cập kê (con gái đã lớn)" (vhn)計

    kế, kê [计]

    Unicode 計 , tổng nét 9, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: ji4, hong4 (Pinyin); gai3 gei3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đếm, tính◎Như: bất kế kì số 不計其數 không đếm xuể, thống kế 統計 tính gộp cả, hội kế 會計 tính toán§ Ngày xưa, nhà Hán kén quan lại cho vào cung làm việc tính toán sổ sáchNên đời khoa cử gọi thi hội là kế giai 計偕.(Động) Mưu tính, trù tính◎Như: kế hoạch 計劃 mưu tính, vạch ra đường lối.(Động) Xét, liệu tưởng, so sánh◇Trang Tử 莊子: Kế tứ hải chi tại thiên địa chi gian dã, bất tự lỗi không chi tại đại trạch hồ? 計四海之在天地之間也, 不似礨空之在大澤乎 (Thu thủy 秋水) Kể bốn biển ở trong trời đất, chẳng cũng giống như cái hang nhỏ ở trong cái chằm lớn sao?(Danh) Sách lược, phương pháp, mưu mô, mẹo, chước◎Như: đắc kế 得計 đắc sách, có được mưu hay, hoãn binh chi kề 緩兵之計 kế hoãn binh.(Phó) Kể ra, đại khái, so ra, tính ra, ngỡ rằng◇Sử Kí 史記: Dư dĩ vi kì nhân kế khôi ngô kì vĩ, chí kiến kì đồ, trạng mạo như phụ nhân hảo nữ 余以為其人計魁梧奇偉, 至見其圖, 狀貌如婦人好女 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Ta cho rằng người ấy tất phải khôi ngô kì vĩ, khi nhìn tranh, thấy trạng mạo như một người con gái đẹp.Dịch nghĩa Nôm là:
  • kể, như "kể chuyện, kể công, kể lể" (vhn)
  • ké, như "đi ké xe" (btcn)
  • kẻ, như "kẻ cả; kẻ gian; kẻ thù" (btcn)
  • kê, như "kê lại cái tủ; kiểm kê, thống kê" (btcn)
  • kế, như "kế hoạch; kế toán; mưu kế" (btcn)
  • kẽ, như "cặn kẽ" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [陰計] âm kế 2. [百計] bách kế 3. [會計] cối kế 4. [妙計] diệu kế 5. [計畫] kế hoạch 6. [計算] kế toán 7. [計算機] kế toán cơ 8. [夥計] khỏa kế 9. [列計] liệt kê 10. [中計] trúng kế计

    kế, kê [計]

    Unicode 计 , tổng nét 4, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: ji4 (Pinyin); gai3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 計.Dịch nghĩa Nôm là: kê, như "kê lại cái tủ; kiểm kê, thống kê" (gdhn)雞

    [鸡]

    Unicode 雞 , tổng nét 18, bộ Truy, chuy 隹(ý nghĩa bộ: Chim non).Phát âm: ji1 (Pinyin); gai1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Con gà◎Như: mẫu kê 母雞 gà mái◇Nguyễn Du 阮攸: Thâm đồ mật toán thắng phu quân, Ưng thị thần kê đệ nhất nhân 深圖密算勝夫君, 應是晨雞第一人 (Vương Thị tượng 王氏像) Mưu tính thâm hiểm hơn chồng, Đúng là "gà mái gáy sáng" bậc nhất.(Danh) Kê gian 雞姦 hành vi cùng là đàn ông (nam tính) dâm dục với nhau§ Cũng gọi là nam phong 男風.Dịch nghĩa Nôm là:
  • ke, như "bẫy cò ke (một loại bẫy thòng lọng)" (gdhn)
  • kê, như "kê (con gà)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [錦雞] cẩm kê 2. [割雞] cát kê 3. [割雞焉用牛刀] cát kê yên dụng ngưu đao 4. [指雞罵狗] chỉ kê mạ cẩu 5. [雞心] kê tâm 6. [殺雞取卵] sát kê thủ noãn鳮

    [鳮]

    Unicode 鳮 , tổng nét 13, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: ji1, han4 (Pinyin);

    Dịch nghĩa Nôm là: kê, như "kê (con gà)" (gdhn)鷄

    [鷄]

    Unicode 鷄 , tổng nét 21, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: ji1 (Pinyin); gai1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ kê 雞.Dịch nghĩa Nôm là:
  • ke, như "bẫy cò ke (một loại bẫy thòng lọng)" (gdhn)
  • kê, như "kê (con gà)" (gdhn)鸡

    [雞]

    Unicode 鸡 , tổng nét 7, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: ji1 (Pinyin); gai1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 雞.Giản thể của chữ 鷄.Dịch nghĩa Nôm là: kê, như "kê (con gà)" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • công đường từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hại sự từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cường bạo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cao phi viễn tẩu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • lí thú từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kê chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 乩 kê [乩] Unicode 乩 , tổng nét 6, bộ Ất 乙(ý nghĩa bộ: vị trí thứ hai trong thiên can).Phát âm: ji1 (Pinyin); gei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 乩 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một lối cầu thần, xin bói dân gianTục gọi là phù kê 扶乩.Dịch nghĩa Nôm là: kê, như phù kê (viết vào bảng nhỏ) (gdhn)咭 kê [咭] Unicode 咭 , tổng nét 9, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: ji1, ka3, lo5 (Pinyin); gat1 kaat1 kat1 kit1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 咭 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Trạng thanh) Kê kê oa oa 咭咭呱呱 tiếng nói cười◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Kê kê oa oa, thuyết tiếu bất tuyệt 咭咭呱呱, 說笑不絕 (Đệ nhị thập cửu hồi) Hi hi a ha, nói cười không thôi.Dịch nghĩa Nôm là: gắt, như gắt gỏng; gắt gao; gay gắt (vhn)cót, như dây cót (gdhn)cút, như cút rượu, cút nước (gdhn)hát, như ca hát, hát xướng (gdhn)két, như cót két (gdhn)嵆 kê [嵆] Unicode 嵆 , tổng nét 12, bộ Sơn 山(ý nghĩa bộ: Núi non).Phát âm: ji1 (Pinyin); kai1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 嵆 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ kê 嵇.嵇 kê [嵇] Unicode 嵇 , tổng nét 12, bộ Sơn 山(ý nghĩa bộ: Núi non).Phát âm: ji1, xi2 (Pinyin); kai1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 嵇 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tên núi.(Danh) Họ Kê◎Như: Kê Khang 嵇康 (233-262).Dịch nghĩa Nôm là: kê, như hạt kê (vhn)枅 kê, kiên [枅] Unicode 枅 , tổng nét 8, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: ji1, jian1 (Pinyin); gai1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 枅 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Xà ngang.(Danh) Tấm gỗ ngang treo ở trên.稽 kê, khể [稽] Unicode 稽 , tổng nét 15, bộ Hòa 禾 (ý nghĩa bộ: Lúa).Phát âm: ji1, qi3 (Pinyin); kai1 kai2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 稽 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Khảo sát, tra cứu, xem xét◎Như: kê cổ 稽古 xem xét các sự tích xưa, kê tra 稽查 kiểm soát.(Động) Cãi cọ, tranh chấp◇Hán Thư 漢書: Phụ cô bất tương thuyết, tắc phản thần nhi tương kê 婦姑不相說, 則反脣而相稽 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Vợ và cô không nói với nhau mà trở môi cãi cọ.(Động) Trì hoãn, ngưng trệ, kéo dài◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: Thánh chỉ phát hồi nguyên tịch, bất cảm kê lưu 聖旨發回原籍, 不敢稽留 (Ngọc Đường Xuân lạc nan phùng phu 玉堂春落難逢夫) Mệnh vua truyền cho về nguyên quán, không dám trì hoãn.(Động) Tồn trữ, chất chứa.(Động) Bói, bốc vấn◇Vương Dật 王逸: Kê vấn thần minh 稽問神明 (Bốc cư chương cú tự 卜居章句序) Bói hỏi thần minh.(Động) Đến.(Danh) Chuẩn tắc, khuôn mẫu◇Đạo Đức Kinh 道德經: Cố dĩ trí trị quốc, quốc chi tặc; bất dĩ trí trị quốc, quốc chi phúcTri thử lưỡng giả diệc kê thức 故以智治國, 國之賊; 不以智治國, 國之福知此兩者亦稽式 (Chương 65) Cho nên lấy trí mưu trị nước là vạ cho nước; không lấy trí mưu trị nước là phúc cho nướcBiết hai điều đó tức là biết được mẫu mực (trị dân).(Danh) Họ Kê.Một âm là khể(Động) Khể thủ 稽首 lạy sát đầu xuống đất◇Tô Tuân 蘇洵: Giai tái bái khể thủ viết Nhiên 皆再拜稽首曰然 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Đều lần nữa bái sát đầu thưa Vâng .Dịch nghĩa Nôm là: ghê, như ghê gớm; ghê răng; ghê rợn (vhn)ghe, như ghe phen (nhiều phen) (btcn)kê, như hạt kê; kê diên thời nhật (bị hoãn lâu) (btcn)khẻ, như khẻ vào đầu (đánh bằng que) (btcn)khẽ, như nói khẽ, khe khẽ (btcn)khể, như khể thủ bách bái (đập đầu lạy) (gdhn)笄 kê [笄] Unicode 笄 , tổng nét 10, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: ji1 (Pinyin); gai1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 笄 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Trâm cài đầu (ngày xưa)§ Lệ ngày xưa con gái mười lăm tuổi thì cài trâm, biểu thị thành niênVì thế con gái đến tuổi lấy chồng gọi là cập kê 及笄§ Cũng viết là 筓◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Niên phương cập kê 年方及笄 (Hồ tứ thư 胡四姐) Tuổi vừa cập kê.Nghĩa bổ sung: 1. [及笄] cập kê筓 kê [筓] Unicode 筓 , tổng nét 12, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: ji1, da1 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 筓 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: § Một dạng của kê 笄.Dịch nghĩa Nôm là: kê, như tới tuần cập kê (con gái đã lớn) (vhn)計 kế, kê [计] Unicode 計 , tổng nét 9, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: ji4, hong4 (Pinyin); gai3 gei3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 計 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đếm, tính◎Như: bất kế kì số 不計其數 không đếm xuể, thống kế 統計 tính gộp cả, hội kế 會計 tính toán§ Ngày xưa, nhà Hán kén quan lại cho vào cung làm việc tính toán sổ sáchNên đời khoa cử gọi thi hội là kế giai 計偕.(Động) Mưu tính, trù tính◎Như: kế hoạch 計劃 mưu tính, vạch ra đường lối.(Động) Xét, liệu tưởng, so sánh◇Trang Tử 莊子: Kế tứ hải chi tại thiên địa chi gian dã, bất tự lỗi không chi tại đại trạch hồ? 計四海之在天地之間也, 不似礨空之在大澤乎 (Thu thủy 秋水) Kể bốn biển ở trong trời đất, chẳng cũng giống như cái hang nhỏ ở trong cái chằm lớn sao?(Danh) Sách lược, phương pháp, mưu mô, mẹo, chước◎Như: đắc kế 得計 đắc sách, có được mưu hay, hoãn binh chi kề 緩兵之計 kế hoãn binh.(Phó) Kể ra, đại khái, so ra, tính ra, ngỡ rằng◇Sử Kí 史記: Dư dĩ vi kì nhân kế khôi ngô kì vĩ, chí kiến kì đồ, trạng mạo như phụ nhân hảo nữ 余以為其人計魁梧奇偉, 至見其圖, 狀貌如婦人好女 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Ta cho rằng người ấy tất phải khôi ngô kì vĩ, khi nhìn tranh, thấy trạng mạo như một người con gái đẹp.Dịch nghĩa Nôm là: kể, như kể chuyện, kể công, kể lể (vhn)ké, như đi ké xe (btcn)kẻ, như kẻ cả; kẻ gian; kẻ thù (btcn)kê, như kê lại cái tủ; kiểm kê, thống kê (btcn)kế, như kế hoạch; kế toán; mưu kế (btcn)kẽ, như cặn kẽ (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [陰計] âm kế 2. [百計] bách kế 3. [會計] cối kế 4. [妙計] diệu kế 5. [計畫] kế hoạch 6. [計算] kế toán 7. [計算機] kế toán cơ 8. [夥計] khỏa kế 9. [列計] liệt kê 10. [中計] trúng kế计 kế, kê [計] Unicode 计 , tổng nét 4, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: ji4 (Pinyin); gai3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 计 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 計.Dịch nghĩa Nôm là: kê, như kê lại cái tủ; kiểm kê, thống kê (gdhn)雞 kê [鸡] Unicode 雞 , tổng nét 18, bộ Truy, chuy 隹(ý nghĩa bộ: Chim non).Phát âm: ji1 (Pinyin); gai1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 雞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Con gà◎Như: mẫu kê 母雞 gà mái◇Nguyễn Du 阮攸: Thâm đồ mật toán thắng phu quân, Ưng thị thần kê đệ nhất nhân 深圖密算勝夫君, 應是晨雞第一人 (Vương Thị tượng 王氏像) Mưu tính thâm hiểm hơn chồng, Đúng là gà mái gáy sáng bậc nhất.(Danh) Kê gian 雞姦 hành vi cùng là đàn ông (nam tính) dâm dục với nhau§ Cũng gọi là nam phong 男風.Dịch nghĩa Nôm là: ke, như bẫy cò ke (một loại bẫy thòng lọng) (gdhn)kê, như kê (con gà) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [錦雞] cẩm kê 2. [割雞] cát kê 3. [割雞焉用牛刀] cát kê yên dụng ngưu đao 4. [指雞罵狗] chỉ kê mạ cẩu 5. [雞心] kê tâm 6. [殺雞取卵] sát kê thủ noãn鳮 [鳮] Unicode 鳮 , tổng nét 13, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: ji1, han4 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 鳮 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: kê, như kê (con gà) (gdhn)鷄 kê [鷄] Unicode 鷄 , tổng nét 21, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: ji1 (Pinyin); gai1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 鷄 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ kê 雞.Dịch nghĩa Nôm là: ke, như bẫy cò ke (một loại bẫy thòng lọng) (gdhn)kê, như kê (con gà) (gdhn)鸡 kê [雞] Unicode 鸡 , tổng nét 7, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: ji1 (Pinyin); gai1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 鸡 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 雞.Giản thể của chữ 鷄.Dịch nghĩa Nôm là: kê, như kê (con gà) (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • khẩu truyền từ Hán Việt là gì?
    • chú cước từ Hán Việt là gì?
    • cần khổ từ Hán Việt là gì?
    • chấp ý từ Hán Việt là gì?
    • phật tâm từ Hán Việt là gì?
    • bác tạp từ Hán Việt là gì?
    • an ổn từ Hán Việt là gì?
    • cảnh ngưỡng từ Hán Việt là gì?
    • chân lí từ Hán Việt là gì?
    • âm gian từ Hán Việt là gì?
    • khí suyễn từ Hán Việt là gì?
    • ấu trĩ từ Hán Việt là gì?
    • bạch y khanh tướng từ Hán Việt là gì?
    • thành thật từ Hán Việt là gì?
    • chức phận từ Hán Việt là gì?
    • bố y từ Hán Việt là gì?
    • bạch hầu từ Hán Việt là gì?
    • chấp sự từ Hán Việt là gì?
    • bách hợp từ Hán Việt là gì?
    • phả tín từ Hán Việt là gì?
    • phàm cách từ Hán Việt là gì?
    • cử bộ từ Hán Việt là gì?
    • tàn tật từ Hán Việt là gì?
    • thanh đạm từ Hán Việt là gì?
    • ban cấp từ Hán Việt là gì?
    • cung từ từ Hán Việt là gì?
    • bài nha từ Hán Việt là gì?
    • a hộ từ Hán Việt là gì?
    • lão bạng sinh châu từ Hán Việt là gì?
    • bang trợ từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Kê âm Hán Việt