Kê - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ke˧˧ | ke˧˥ | ke˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ke˧˥ | ke˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “kê”- 计: kế, kê
- 鸡: kê
- 枅: phanh, vị, bình, kê
- 笄: kê
- 嵇: kê
- 嵆: kê
- 乩: kê, cơ
- 計: kế, kê
- 咭: cật, kê, khiết
- 𥝌: hòa, kê
- 鳮: kê
- 筓: kê
- 䳶: kê
- 鷄: kê
- 稽: kê, khể
- 卟: kê
- 雞: kê
Phồn thể
[sửa]- 嵆: kê
- 乩: kê
- 計: kế, kê
- 筓: kê
- 稽: kê, khể
- 雞: kê
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 计: kế, kê
- 鸡: kê
- 笄: kê
- 嵇: kê
- 乩: kê
- 計: kẻ, kế, kẽ, kể, kê, ké
- 鳮: kê
- 筓: kê
- 䅲: khể, khẻ, kê
- 鷄: kê, ke
- 𥡞: kê
- 稽: khể, khẻ, khẽ, ghê, ghe, kề, kê
- 雞: kê, ke
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- kề
- ké
- kẻ
- ke
- kế
- kẹ
- kẽ
- kè
- kể
- kệ
Danh từ
[sửa]kê
- (Thực vật học) Loài cây thuộc họ hoà thảo, hạt nhỏ màu vàng. Hạt cây kê. Buồn ăn cơm nếp, cháo kê, thịt gà. (ca dao)
- Con gà. Kể lể con cà, con kê.
Động từ
[sửa]kê
- Đệm vật gì ở dưới cho cao lên hoặc cho khỏi lệch. Kê chân bàn. Dù trăm chỗ lệch cũng kê cho bằng. (ca dao)
- Xếp đặt đồ đạc vào vị trí đã định. Kê bộ bàn ghế giữa phòng. Mảnh giường nhỏ, hẳn có ai kê lại (Xuân Thủy)
- Biên ra. Bác sĩ kê đơn thuốc.
- Viết ra theo yêu cầu từng thứ, từng món. Kê tài sản.
Tham khảo
[sửa]- "kê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Thực vật học
Từ khóa » Kê âm Hán Việt
-
Tra Từ: Kê - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Kê - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KÊ 鶏 Trang 115-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Kê Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Kê Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
1-Nghĩa Của Bốn Chữ Kê, Kê, Kê, Dậu
-
Từ Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nhàn đàm Về Dậu-Kê-Gà
-
[PDF] CON GÀ TRONG NGÔN NGỮ TRUNG - VIỆT
-
Gà Chọi Hà Nội - Chữ Gà Trống Trong âm Hán Việt Là "Đại... - Facebook
-
禽獸門 - Cầm Thú
-
Câu đố Tiếng Việt: “Con Cà Con Kê” Là Con Gì? Ai Cũng Nghĩ ... - Infonet
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
[PDF] Bước đầu Tìm Hiểu Về Từ Ngữ Hán Việt Trong Ca Dao Nam - CTU