Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TOÀN 全 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
全途上国 | TOÀN ĐỒ THƯỢNG QUỐC | các nước phát triển |
全損のみ担保 | TOÀN TỔN ĐẢM BẢO | chỉ khi mất toàn bộ |
全損担保保険 | TOÀN TỔN ĐẢM BẢO BẢO HIỂM | bảo hiểm mất toàn bộ |
全権 | TOÀN QUYỀN | toàn quyền |
全領域 | TOÀN LÃNH,LĨNH VỰC | toàn cõi |
全面積 | TOÀN DIỆN TÍCH | hết diện tích |
全面的発展する | TOÀN DIỆN ĐÍCH PHÁT TRIỂN | phát triển một cách toàn diện |
全面的 | TOÀN DIỆN ĐÍCH | mang tính toàn diện |
全面 | TOÀN DIỆN | toàn diện |
全集 | TOÀN TẬP | toàn tập |
全部渡す | TOÀN BỘ ĐỘ | đưa đủ |
全部消費する | TOÀN BỘ TIÊU PHÍ | hết trơn;hết trụi |
全部を含む | TOÀN BỘ HÀM | gồm cả |
全部 | TOÀN BỘ | cả thảy;hết cả;hết thảy;tất cả;toàn bộ;toàn phần |
全速力 | TOÀN TỐC LỰC | toàn bộ tốc lực |
全損 | TOÀN TỔN | mất toàn bộ |
全身麻酔 | TOÀN THÂN MA TÚY | gây mê toàn thân |
全身 | TOÀN THÂN | toàn thân |
全費用 | TOÀN PHÍ DỤNG | mọi chi phí |
全訳 | TOÀN DỊCH | việc dịch tất cả; việc dịch hoàn toàn |
全般的 | TOÀN BAN,BÁN ĐÍCH | tổng quát; toàn bộ |
全般 | TOÀN BAN,BÁN | sự tổng quát; toàn bộ;tổng quát; toàn bộ |
全能 | TOÀN NĂNG | toàn năng |
全盛 | TOÀN THỊNH | sự thịnh vượng; sự phát đạt; sự phồn vinh; sự thành đạt; sự hoàng kim; sự vẻ vang |
全焼 | TOÀN THIÊU | sự thiêu trụi hoàn toàn; sự phá hủy hoàn toàn |
全然根拠がない | TOÀN NHIÊN CĂN CỨ | vô căn cứ |
全然 | TOÀN NHIÊN | hoàn toàn |
全滅 | TOÀN DIỆT | sự tiêu diệt hoàn toàn; sự hủy diệt hoàn toàn |
全権大師 | TOÀN QUYỀN ĐẠI SƯ | đại sứ toàn quyền |
全快する | TOÀN KHOÁI | lành bệnh (lành bịnh) |
全 | TOÀN | toàn bộ;toàn; tất cả |
全く | TOÀN | thực sự là;toàn bộ; tất cả; hoàn toàn |
全く若い | TOÀN NHƯỢC | trẻ măng |
全て | TOÀN | tất cả;toàn bộ; tất cả; hoàn toàn |
全セット | TOÀN | đủ bộ |
全世界 | TOÀN THẾ GIỚI | toàn cầu |
全人民 | TOÀN NHÂN DÂN | muôn dân |
全人民会議党 | TOÀN NHÂN DÂN HỘI NGHỊ ĐẢNG | Hội nghị toàn dân |
全体 | TOÀN THỂ | cả người;toàn thể |
全力 | TOÀN LỰC | sung sức;toàn lực |
全力で | TOÀN LỰC | cật lực;hết hơi;hết sức |
全力をだす | TOÀN LỰC | gắng sức |
全力をつくす | TOÀN LỰC | chạy ngược chạy xuôi;chí tâm |
全力を出す | TOÀN LỰC XUẤT | dốc ra |
全力を挙げてやる | TOÀN LỰC CỬ | dốc hết toàn lực |
全勝 | TOÀN THẮNG | toàn thắng |
全危険担保保険 | TOÀN NGUY HIỂM ĐẢM BẢO BẢO HIỂM | bảo hiểm mọi rủi ro |
全危険担保保険証券 | TOÀN NGUY HIỂM ĐẢM BẢO BẢO HIỂM CHỨNG KHOÁN | đơn bảo hiểm may rủi;đơn bảo hiểm mọi may rủi |
全危険担保条件保険 | TOÀN NGUY HIỂM ĐẢM BẢO ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM | bảo hiểm mọi rủi ro |
全員 | TOÀN VIÊN | đông đủ;tất cả các thành viên;tất cả mọi người |
全国 | TOÀN QUỐC | khắp nước;toàn quốc |
全国民 | TOÀN QUỐC DÂN | toàn dân |
全国民党 | TOÀN QUỐC DÂN ĐẢNG | Đảng Nhân dân |
全快 | TOÀN KHOÁI | sự khôi phục lại hoàn toàn sức khoẻ |
保全 | BẢO TOÀN | bảo toàn |
健全な | KIỆN TOÀN | kiện toàn |
健全 | KIỆN TOÀN | khoẻ mạnh; bình thường; kiện toàn; lành mạnh;sự khoẻ mạnh; sự kiện toàn; sự lành mạnh; sự vững mạnh; khoẻ mạnh; kiện toàn; lành mạnh; vững mạnh |
安全ピン | AN,YÊN TOÀN | kim băng |
完全に忘れる | HOÀN TOÀN VONG | quên lửng |
完全に修得する | HOÀN TOÀN TU ĐẮC | đắc đạo |
完全に任務を果たす | HOÀN TOÀN NHIỆM VỤ QUẢ | làm tròn nhiệm vụ |
完全に | HOÀN TOÀN | cả thảy;dứt khoát;toàn bộ;vẹn toàn |
完全な | HOÀN TOÀN | chắc;lành lặn |
完全 | HOÀN TOÀN | viên mãn; toàn diện; đầy đủ; hoàn chỉnh; hoàn toàn; toàn bộ |
安全地域 | AN,YÊN TOÀN ĐỊA VỰC | sinh địa |
安全器 | AN,YÊN TOÀN KHÍ | cầu chì |
安全保障理事会常任理事国 | AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG LÝ SỰ HỘI THƯỜNG NHIỆM LÝ SỰ QUỐC | ủy viên thường trực hội đồng bảo an |
安全マッチ | AN,YÊN TOÀN | diêm an toàn |
安全ピン | AN,YÊN TOÀN | cây kim băng;cây kim tây |
安全な | AN,YÊN TOÀN | yên ổn |
安全 | AN,YÊN TOÀN | an toàn |
完全に異なる | HOÀN TOÀN DỊ | khác hẳn |
完全勝利 | HOÀN TOÀN THẮNG LỢI | toàn thắng |
完全自動 | HOÀN TOÀN TỰ ĐỘNG | hoàn toàn tự động |
万全 | VẠN TOÀN | sự chu đáo hết mức;vạn phần chu đáo |
特別全権を付与する | ĐẶC BIỆT TOÀN QUYỀN PHÓ DỮ,DỰ | đặc trách |
特命全権大使 | ĐẶC MỆNH TOÀN QUYỀN ĐẠI SỬ,SỨ | Đại sứ đặc mệnh toàn quyền |
特命全権公使 | ĐẶC MỆNH TOÀN QUYỀN CÔNG SỬ,SỨ | công sứ đặc mệnh toàn quyền |
不完全 | BẤT HOÀN TOÀN | bất toàn;không hoàn thành; không hoàn thiện; không chu đáo; không vẹn toàn;sự không hoàn thiện; sự không hoàn thành; sự không vẹn toàn |
不完全燃焼 | BẤT HOÀN TOÀN NHIÊN THIÊU | Sự cháy không hoàn toàn |
公娼全廃 | CÔNG XƯỚNG TOÀN PHẾ | bãi bỏ chế độ mại dâm có giấy phép hành nghề |
先進安全自動車 | TIÊN TIẾN,TẤN AN,YÊN TOÀN TỰ ĐỘNG XA | ô tô an toàn cao |
部分的全損 | BỘ PHÂN ĐÍCH TOÀN TỔN | mất nguyên kiện;mất trọn một phần |
労働安全・衛生基準 | LAO ĐỘNG AN,YÊN TOÀN VỆ SINH CƠ CHUẨN | Tiêu chuẩn vệ sinh an toàn lao động |
民主党全国委員会 | DÂN CHỦ,TRÚ ĐẢNG TOÀN QUỐC ỦY VIÊN HỘI | ủy ban Quốc gia Dân chủ |
日米安全保障条約 | NHẬT MỄ AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG ĐIỀU ƯỚC | Hiệp ước An ninh Nhật Mỹ |
国連安全保障理事会 | QUỐC LIÊN AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG LÝ SỰ HỘI | hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc |
国家安全保障研究センター | QUỐC GIA AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG NGHIÊN CỨU | Trung tâm Nghiên cứu An ninh Quốc gia |
労働安全検査部 | LAO ĐỘNG AN,YÊN TOÀN KIỂM TRA BỘ | Ban thanh tra an toàn lao động |
いったい全体 | TOÀN THỂ | bất cứ cái gì; bất cứ ai; tóm lại |
社団法人全日本シーエム放送連盟 | XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN TOÀN NHẬT BẢN PHÓNG TỐNG LIÊN MINH | Liên đoàn Thương mại Phát thanh & Truyền hình Nhật Bản |
社団法人全日本テレビ番組製作社連盟 | XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN TOÀN NHẬT BẢN PHIÊN TỔ CHẾ TÁC XÃ LIÊN MINH | Hiệp hội các công ty Sản xuất chương trình truyền hình Nhật Bản |
うっ血性心不全 | HUYẾT TÍNH,TÁNH TÂM BẤT TOÀN | nhồi máu cơ tim |
女子従業員数が全常勤職員数の50%を超える | NỮ TỬ,TÝ INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN SỐ TOÀN THƯỜNG CẦN CHỨC VIÊN SỐ SIÊU | Số lao động nữ chiếm trên 50% tổng số lao động có mặt thường xuyên |
地球環境と大気汚染を考える全国市民会議 | ĐỊA CẦU HOÀN CẢNH ĐẠI KHÍ Ô NHIỄM KHẢO TOÀN QUỐC THỊ DÂN HỘI NGHỊ | Liên minh Cứu nguy Môi trường và Trái đất của Công dân |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Tổn Tiếng Hán Việt
-
Tra Từ: Tổn - Từ điển Hán Nôm
-
Tổn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Thương Tổn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tốn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tôn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự HẠI 害 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'tổn Thất' - TỪ ĐIỂN HÀN VIỆT
-
"損傷" Là Gì? Nghĩa Của Từ 損傷 Trong Tiếng Việt. Từ điển Trung-Việt
-
Người Phụ Nữ Tiên Phong Dùng Chuyển động Cơ Thể Hàn Gắn Thương ...
-
Tra Từ 風 - Từ điển Hán Việt
-
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
-
Từ Điển - Từ Tổn Thọ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Thần Kinh Hạ Thiệt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tổn Thất Nhân Mạng Trong Chiến Tranh Việt Nam - Wikipedia