Từ Điển - Từ Tổn Thọ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tổn thọ

tổn thọ trt. Giảm bớt tuổi thọ, chết sớm: Đừng để thiên-hạ kêu-rêu mà tổn-thọ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tổn thọ - Làm giảm tuổi thọ đi: Tổn thọ vì luôn luôn thức đêm đánh bạc.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tổn thọ đgt. Làm giảm tuổi thọ: nghiện hút xách chỉ tổ tổn thọ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tổn thọ tt (H. thọ: sống lâu) Giảm tuổi thọ: Thức đêm nhiều thì tổn thọ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tổn thọ đt. Kém bớt tuổi thọ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tổn thọ .- Làm giảm tuổi thọ đi: Tổn thọ vì luôn luôn thức đêm đánh bạc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tổn thọ Kém bớt tuổi thọ: Ham mê sắc-dục thì tổn-thọ
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

tốn

tốn

tốn

tốn công hại của

tốn kém

* Tham khảo ngữ cảnh

tiền " , chúng tao nói thật mày cũng không tin ! Dứt lời Minh hăm hở chạy đến gốc xoan gần đấy , lôi tay một thằng bé chừng bằng chạc nó , nhưng quần áo rách rưới hơn , tóc cứng đen nháy cụp xuống che kín cả gáy và tai : Đây Hiếu , hôm kia mày trông thấy những gì mày nói cho thằng Sẹo nghe , chứ ông không hơi đâu cãi với nó cho tổn thọ .
ổn thọ chết nghen".

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tổn thọ

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Tổn Tiếng Hán Việt