Tra Từ: Tổn - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 6 kết quả:

僔 tổn噀 tổn噂 tổn损 tổn損 tổn撙 tổn

1/6

tổn

U+50D4, tổng 14 nét, bộ nhân 人 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụ lại — Đông đảo.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Không hiện chữ?

tổn [tuyển, tốn]

U+5640, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngậm vào miệng mà phun ra. Cũng đọc Tuyển.

Tự hình 1

Dị thể 4

𠸃𠸇𠹀

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𡢀

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ) 噂

tổn [tỗn]

U+5642, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tụ tập trò chuyện. 2. (Phó) “Tổn đạp” 噂沓 nói nhiều, lắm lời, bàn luận lung tung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói nhiều. Lắm lời — Nói lắp, cà lăm.

Tự hình 2

Dị thể 2

𧯒

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Thị tòng tôn Tế - 示從孫濟 (Đỗ Phủ)• Thuật chí - 述志 (Lý Tử Cấu) 损

tổn

U+635F, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tốn, mất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 損.

Tự hình 2

Dị thể 2

𢿃

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 6

tổn hại 损害 • tổn háo 损耗 • tổn hoại 损坏 • tổn ích 损益 • tổn thất 损失 • tổn thương 损伤 損

tổn

U+640D, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tốn, mất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giảm bớt. ◎Như: “tổn thượng ích hạ” 損上益下 bớt của người trên thêm cho kẻ dưới. ◇Sử Kí 史: “Hữu năng tăng tổn nhất tự giả, dữ thiên kim” 有能增損一字者, 予千金 (Lã Bất Vi liệt truyện 呂不韋列傳) Người nào có thể thêm hay bớt một chữ thì xin biếu một nghìn lạng vàng. 2. (Động) Mất. ◇Thương quân thư 商君書: “Dĩ chiến tất tổn kì tướng” 以戰必損其將 (Thận pháp 慎法) Đánh trận như thế thì ắt sẽ mất tướng. 3. (Động) Làm hại, hủy hoại. ◎Như: “tổn nhân lợi kỉ” 損人利己 hại người lợi mình, “phá tổn” 破損 phá hại. 4. (Động) Đè nén xuống, khiêm nhượng. ◇Tấn Thư 晉書: “Phu tính chí thận. Tuyên Đế chấp chánh, thường tự thối tổn” 孚性至慎. 宣帝執政, 常自退損 (An Bình Hiến Vương Phu truyện 安平獻王孚傳) (Vương) Phu tính hết mực cẩn trọng. Khi Tuyên Đế nắm quyền chính, thường tự khiêm thối. 5. (Động) Nhiếc móc, đay nghiến. ◎Như: “nhĩ biệt tổn nhân liễu” 你別損人了 anh đừng nhiếc móc người ta nữa. 6. (Tính) Hiểm độc, ác nghiệt (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “giá pháp tử chân tổn” 這法子眞損 cách đó hiểm độc thật.

Từ điển Thiều Chửu

① Bớt, như tổn thượng ích hạ 損上益下 bớt kẻ trên thêm kẻ dưới. ② Mất, như tổn thất 損失, tổn hại 損害, v.v. ③ Yếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bớt: 不能損益一字 Không được thêm bớt một chữ; 損上益下 Bớt của người trên thêm cho người dưới; ② Mất, tổn hại, thiệt hại: 以戰必損其將 Dùng người như thế mà đánh trận thì ắt sẽ mất tướng (Thương Quân thư); 父損命 Cha mất mạng (Sử kí); 損失 Thiệt hại; ③ Làm hại: 損人利 己 Lợi mình hại người; ④ Nhiếc móc, đay nghiến: 別損人了 Đừng nhiếc móc người ta nữa; ⑤ (đph) Hiểm độc, cay độc, ác: 這法子眞損 Cách đó hiểm độc thật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giảm đi. Bớt đi — Thiếu hụt — Mất mát.

Tự hình 3

Dị thể 3

𢿃

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𥛍𤠔

Không hiện chữ?

Từ ghép 18

chiết tổn 折損 • giảm tổn 減損 • hao tổn 耗損 • khuy tổn 虧損 • lao tổn 勞損 • mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích 滿招損,謙受益 • phí tổn 費損 • suy tổn 衰損 • tăng tổn 增損 • thương tổn 傷損 • tổn hại 損害 • tổn háo 損耗 • tổn hoại 損壞 • tổn ích 損益 • tổn phí 損費 • tổn thất 損失 • tổn thọ 損夀 • tổn thương 損傷

Một số bài thơ có sử dụng

• Anh vũ [Tiễn vũ] - 鸚鵡【翦羽】 (Đỗ Phủ)• Chinh oán - 征怨 (Giang Yêm)• Du thành nam thập lục thủ - Lạc hoa - 遊城南十六首-落花 (Hàn Dũ)• Điệu Nguyễn Quế Cơ kỳ 1 - 悼阮桂姬其一 (Trịnh Hoài Đức)• Hoạ đường xuân - 畫堂春 (Triệu Trường Khanh)• Khuynh bôi - 傾杯 (Liễu Vĩnh)• Tây quy tuyệt cú kỳ 2 - 西歸絕句其二 (Nguyên Chẩn)• Thái tang tử - 採桑子 (Chu Đôn Nho)• Thập ức thi kỳ 1 - 十憶詩其一 (Lý Nguyên Ưng)• Tứ tùng - 四松 (Đỗ Phủ) 撙

tổn [tỗn]

U+6499, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiết kiệm, dành dụm: 每月撙下一些錢 Mỗi tháng dành dụm một ít tiền; ② (văn) Gấp chạy mau, rảo theo; ③ (văn) Nén lại; ④ (văn) Cắt bớt đi, bẻ đi; ⑤ (văn) Như 蹲 (bộ 足).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dè dặt. Xem Tổn tiết — Gấp rút. Co rút.

Tự hình 2

Dị thể 1

𠟃

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𥳰𢵫

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

tổn tiết 撙節

Từ khóa » Tổn Tiếng Hán Việt