Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TRƯỜNG,TRƯỢNG 長 Trang 1-Từ ...
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
長鳴き | TRƯỜNG,TRƯỢNG MINH | tiếng hót dài; tiếng kêu dài; tiếng hú dài |
長髪 | TRƯỜNG,TRƯỢNG PHÁT | Tóc dài |
長須鯨 | TRƯỜNG,TRƯỢNG TU KÌNH | cá voi lưng xám |
長音符 | TRƯỜNG,TRƯỢNG ÂM PHÙ | ký hiệu trường âm |
長音 | TRƯỜNG,TRƯỢNG ÂM | Nguyên âm dài; trường âm |
長靴 | TRƯỜNG,TRƯỢNG NGOA | giày cao cổ; giày ống;giày ủng;ủng |
長靴 | TRƯỜNG,TRƯỢNG NGOA | giày cao cổ |
長雨 | TRƯỜNG,TRƯỢNG VŨ | cơn mưa kéo dài |
長閑 | TRƯỜNG,TRƯỢNG NHÀN | thanh bình; yên tĩnh |
長針 | TRƯỜNG,TRƯỢNG CHÂM | kim dài (đồng hồ) |
長野県 | TRƯỜNG,TRƯỢNG DÃ HUYỆN | Tỉnh Nagano |
長過ぎ | TRƯỜNG,TRƯỢNG QUÁ | quá dài; quá lâu |
長逝 | TRƯỜNG,TRƯỢNG THỆ | Sự chết; sự khuất núi |
長途 | TRƯỜNG,TRƯỢNG ĐỒ | Đường dài;đường trường |
長追い | TRƯỜNG,TRƯỢNG TRUY | sự theo đuổi lâu dài |
長軸 | TRƯỜNG,TRƯỢNG TRỤC | Trục chính |
長身 | TRƯỜNG,TRƯỢNG THÂN | tầm vóc cao lớn; dáng cao |
長距離電話 | TRƯỜNG,TRƯỢNG CỰ LY ĐIỆN THOẠI | điện thoại đường dài |
長距離 | TRƯỜNG,TRƯỢNG CỰ LY | cự ly dài;đường dài |
長足の進歩 | TRƯỜNG,TRƯỢNG TÚC TIẾN,TẤN BỘ | Sự tiến bộ nhanh chóng |
長足 | TRƯỜNG,TRƯỢNG TÚC | bước tiến triển nhanh |
長講 | TRƯỜNG,TRƯỢNG GIẢNG | sự thuyết trình dài dòng |
長談議 | TRƯỜNG,TRƯỢNG ĐÀM NGHỊ | bài diễn thuyết dài |
長話 | TRƯỜNG,TRƯỢNG THOẠI | câu chuyện dài |
長袖シャツ | TRƯỜNG,TRƯỢNG TỤ | sơ mi dài tay |
長袖 | TRƯỜNG,TRƯỢNG TỤ | tay áo dài |
長蛇の列 | TRƯỜNG,TRƯỢNG XÀ LIỆT | một hàng dài; một dãy dài |
長芋 | TRƯỜNG,TRƯỢNG DỤ | khoai lang |
長者 | TRƯỜNG,TRƯỢNG GIẢ | triệu phú |
長考 | TRƯỜNG,TRƯỢNG KHẢO | Sự xem xét lâu |
長老 | TRƯỜNG,TRƯỢNG LÃO | bô lão;người lớn tuổi; người già; trưởng lão;phụ lão |
長編小説 | TRƯỜNG,TRƯỢNG BIÊN TIỂU THUYẾT | truyện dài |
長続き | TRƯỜNG,TRƯỢNG TỤC | sự kéo dài |
長粒米 | TRƯỜNG,TRƯỢNG LẠP MỄ | hạt gạo dài |
長石 | TRƯỜNG,TRƯỢNG THẠCH | Feldspar (khoáng chất) |
長短 | TRƯỜNG,TRƯỢNG ĐOẢN | dài ngắn; độ dài; thuận lợi và khó khăn; điểm mạnh và điểm yếu;đoản trường |
長男 | TRƯỜNG,TRƯỢNG NAM | cậu cả;con cả;trưởng nam;trưởng tử |
長生する | TRƯỜNG,TRƯỢNG SINH | sống lâu |
長生きの筋 | TRƯỜNG,TRƯỢNG SINH CÂN | họ tộc thọ lâu |
長生き | TRƯỜNG,TRƯỢNG SINH | sự sống lâu; sự trường thọ |
長生 | TRƯỜNG,TRƯỢNG SINH | Sự sống lâu;thọ |
長煩い | TRƯỜNG,TRƯỢNG PHIỀN | Bệnh kinh niên; bệnh lâu năm |
長火鉢 | TRƯỜNG,TRƯỢNG HỎA BÁT | Lò than hồng có hình thuôn |
長湯 | TRƯỜNG,TRƯỢNG THANG | sự tắm lâu; sự ngâm mình trong nước lâu |
長波 | TRƯỜNG,TRƯỢNG BA | sóng dài |
長江 | TRƯỜNG,TRƯỢNG GIANG | sông Trường Giang |
長水路 | TRƯỜNG,TRƯỢNG THỦY LỘ | làn bơi dài (hơn 50m) |
長歎 | TRƯỜNG,TRƯỢNG THÁN | sự thở dài |
長歌 | TRƯỜNG,TRƯỢNG CA | Bản anh hùng ca dài với sự đệm của đàn shamisen; một thể loại ca kịch Nhật |
長歌 | TRƯỜNG,TRƯỢNG CA | trường ca |
長椅子 | TRƯỜNG,TRƯỢNG Y,Ỷ TỬ,TÝ | ghế dài; ghế tràng kỉ |
長柄 | TRƯỜNG,TRƯỢNG BINH | cán dài |
長期間 | TRƯỜNG,TRƯỢNG KỲ GIAN | bao chầy;bao lâu |
長期金利 | TRƯỜNG,TRƯỢNG KỲ KIM LỢI | tỷ lệ lãi dài hạn |
長期通商協定 | TRƯỜNG,TRƯỢNG KỲ THÔNG THƯƠNG HIỆP ĐỊNH | hiệp định mua bán dài hạn |
長期賃貸借協定(設備) | TRƯỜNG,TRƯỢNG KỲ NHẪM THẢI TÁ HIỆP ĐỊNH THIẾT BỊ | hợp đồng thuê dài hạn (thiết bị) |
長期貸付金 | TRƯỜNG,TRƯỢNG KỲ THẢI PHÓ KIM | khoản vay dài hạn |
長期貸付 | TRƯỜNG,TRƯỢNG KỲ THẢI PHÓ | cho vay dài hạn;nợ dài hạn |
長期計画 | TRƯỜNG,TRƯỢNG KỲ KẾ HỌA | kế hoạch dài hạn |
長期抗戦 | TRƯỜNG,TRƯỢNG KỲ KHÁNG CHIẾN | kháng chiến trường kỳ;trường kỳ kháng chiến |
長期手形 | TRƯỜNG,TRƯỢNG KỲ THỦ HÌNH | Hóa đơn dài hạn;hối phiếu dài hạn |
長期戦 | TRƯỜNG,TRƯỢNG KỲ CHIẾN | chiến tranh trường kỳ |
長期強度 | TRƯỜNG,TRƯỢNG KỲ CƯỜNG ĐỘ | độ dai bền |
長期契約 | TRƯỜNG,TRƯỢNG KỲ KHẾ,KHIẾT ƯỚC | hợp đồng dài hạn |
長期国債 | TRƯỜNG,TRƯỢNG KỲ QUỐC TRÁI | quốc trái dài hạn |
長期協定 | TRƯỜNG,TRƯỢNG KỲ HIỆP ĐỊNH | hiệp định dài hạn |
長期債務 | TRƯỜNG,TRƯỢNG KỲ TRÁI VỤ | nợ dài hạn |
長期借款 | TRƯỜNG,TRƯỢNG KỲ TÁ KHOAN | khoản vay trong thời gian dài |
長期 | TRƯỜNG,TRƯỢNG KỲ | đằng đẵng;lâu;thời gian dài; trường kỳ; dài hạn |
長月 | TRƯỜNG,TRƯỢNG NGUYỆT | tháng chín âm lịch |
長時間 | TRƯỜNG,TRƯỢNG THỜI GIAN | khoảng thời gian dài |
長日植物 | TRƯỜNG,TRƯỢNG NHẬT THỰC VẬT | cây dài ngày; thực vật dài ngày |
長旅 | TRƯỜNG,TRƯỢNG LỮ | Chuyến đi dài;đường trường |
長方形 | TRƯỜNG,TRƯỢNG PHƯƠNG HÌNH | hình chữ nhật |
長方体 | TRƯỜNG,TRƯỢNG PHƯƠNG THỂ | Hình hộp |
長文 | TRƯỜNG,TRƯỢNG VĂN | thư |
長持ちする | TRƯỜNG,TRƯỢNG TRÌ | giữ lâu; giữ được lâu |
長持ち | TRƯỜNG,TRƯỢNG TRÌ | giữ lâu |
長所 | TRƯỜNG,TRƯỢNG SỞ | sở trường; điểm mạnh |
長患い | TRƯỜNG,TRƯỢNG HOẠN | bệnh lâu ngày |
長径 | TRƯỜNG,TRƯỢNG KHINH | Trục chính |
長征 | TRƯỜNG,TRƯỢNG CHINH | sự trường chinh |
長引く | TRƯỜNG,TRƯỢNG DẪN | kéo dài;lai rai |
長引き | TRƯỜNG,TRƯỢNG DẪN | kéo co |
長広舌 | TRƯỜNG,TRƯỢNG QUẢNG THIỆT | bài nói dài |
長幼 | TRƯỜNG,TRƯỢNG ẤU | già và trẻ |
長年 | TRƯỜNG,TRƯỢNG NIÊN | nhiều năm |
長崎県 | TRƯỜNG,TRƯỢNG KỲ HUYỆN | Nagasaki |
長屋 | TRƯỜNG,TRƯỢNG ỐC | nhà chung cư |
長居する | TRƯỜNG,TRƯỢNG CƯ | ở lại lâu |
長居 | TRƯỜNG,TRƯỢNG CƯ | sự ở lại lâu |
長尾鶏 | TRƯỜNG,TRƯỢNG VĨ KÊ | gà đuôi dài |
長尾鳥 | TRƯỜNG,TRƯỢNG VĨ ĐIỂU | gà đuôi dài |
長尻 | TRƯỜNG,TRƯỢNG KHÀO,CỪU | ở quá lâu |
長尺重量貨物 | TRƯỜNG,TRƯỢNG XÍCH TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG HÓA VẬT | hàng quá dài quá nặng |
長尺物貨物 | TRƯỜNG,TRƯỢNG XÍCH VẬT HÓA VẬT | hàng quá dài |
長尺物 | TRƯỜNG,TRƯỢNG XÍCH VẬT | hàng quá dài |
長寿を祝い | TRƯỜNG,TRƯỢNG THỌ CHÚC | chúc thọ |
長寿 | TRƯỜNG,TRƯỢNG THỌ | sự trường thọ; sự sống lâu;thọ |
長家 | TRƯỜNG,TRƯỢNG GIA | nhà chung cư |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Trường Nghĩa Hán Việt Là Gì
-
Tra Từ: Trường - Từ điển Hán Nôm
-
Trường Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Trường - Wiktionary Tiếng Việt
-
Trượng Nghĩa Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt?
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Tra Từ: Trượng Nghĩa Của Từ Trượng Nghĩa Hán Nôm Là Gì ...
-
TRỌNG NGHĨA Hay TRƯỢNG NGHĨA
-
Trương (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Trượng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Hiệu Trưởng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Sự Chuyển Nghĩa Thú Vị Của Từ Hán Việt | VOV2.VN
-
Ngày Ngày Viết Chữ - [Từ Hán Việt Và Tư Duy Liên Tưởng ... - Facebook