Tra Từ: Trường - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

1. vùng 2. cái sân

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 場.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 場

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nơi, chỗ, trường, chợ, sân: 會場 Nơi họp, hội trường; 考場 Trường thi; 市場 Thị trường, chợ; 體育場 Sân vận động; ② Bãi: 牧場 Bãi chăn nuôi; ③ Cảnh (kịch): 三幕五場的話劇 Kịch nói ba màn năm cảnh; ④ Sân khấu: 上場 Lên (ra) sân khấu; 粉墨登場 Bôi mày vẽ mặt lên sân khấu; ⑤ (loại) Buổi, cuộc...: 一場電影 Một buổi chiếu bóng (xi nê); 一場球賽 Một cuộc thi bóng. Xem 場 [cháng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sân (phơi, đập lúa): 打場 Sự phơi, đập lúa trên sân; ② (loại) Cơn, lần, trận, cuộc: 開場 Mở đầu; 收場 Kết thúc; 痛飲一場 Uống cho đã một trận; 一場激烈的戰鬥 Một trận chiến đấu quyết liệt; 一場大雨 Một cơn mưa rào; ③ (đph) Chợ, phiên chợ: 趕場 Đi chợ; 三天一場 Ba ngày họp một phiên chợ. Xem 場 [chăng].

Tự hình 2

Dị thể 5

𤳈

Không hiện chữ?

Từ ghép 10

băng trường 冰场 • chiến trường 战场 • cơ trường 机场 • hội trường 会场 • kịch trường 剧场 • quảng trường 广场 • thao trường 操场 • thị trường 巿场 • trường hợp 场合 • trường sở 场所

Bình luận 0

Từ khóa » Trường Nghĩa Hán Việt Là Gì